Examples of using Quo vadis in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quo vadis?
Tiếng Quo Vadis.
Nhà Thờ“ Domine quo vadis”.
Quo vadis?… con đi đâu?
Nhà Thờ“ Domine quo vadis”?
Quo vadis?… con đi đâu?
Ông hỏi Người:“ Quo vadis?”.
Quo Vadis: Tiểu thuyết về thời Nero.
Lạy Thầy, Thầy Đi Đâu- Quo Vadis.
Phêrô hỏi:“ Thầy đi đâu”( quo vadis).
Nhiều phim đã được dựng dựa trên Quo Vadis.
Lạy Thầy, Thầy đi đâu( Quo Vadis)?
Nó liên quan đến câu hỏi lâu đời, Quo Vadis?
Và ở đâu là chúng tôi đứng đầu? Quo Vadis?
Quo Vadis trong tiếng Latin có nghĩa là" Ngài đi đâu?".
Quo Vadis tiếng latinh có nghĩa là“ Ngài đi đâu?”.
Quo Vadis trong tiếng Latinhcó nghĩa là" Ngài đi đâu?".
Ngày xưa tôi đã được xem phim La mã có tựa đề Quo Vadis.
Nhà thờ Quo Vadis, Domine( Thưa Thầy, Thầy đi đâu?).
Quo Vadis trong tiếng Latinh có nghĩa là" Ngài đi đâu?".