Examples of using Quyền mà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tự do tuyên xưng đức tin tôn giáo là một quyền mà Hiến pháp dành cho mỗi cá nhân.
Mọi người đều có hoàn cảnh khác nhau và tiếp cận tín dụng là một quyền mà chúng ta không thể chối từ.
Nhưng thảm kịch tại Paris nhắc nhở họ một cách rất tàn nhẫn là đó là một cái quyền mà một số người buộc phải chết một cách không thể giải thích được.
tiếp cận tín dụng là một quyền mà chúng ta không thể chối từ.
Phản Ứng Nhanh Tổng Giám Mục Girelli: Tự Do Tôn Giáo, Một Quyền Mà Mọi Quốc Gia Đều Phải Tôn Trọng.
Nhìn dưới ánh sáng trên, tự do tôn giáo không phải là một quyền mà ta có thể bảo đảm duy nhất bằng luật lệ hiện hành, dù luật lệ là điều cần thiết.
Cần có một cuộc thảo luận để làm rõ quyền mà người tìm kiếm ra đầu tiên có thể yêu cầu.
Họ giải thích với các em rằng các em có một số quyền mà hiện nay đang bị khước từ, như quyền được đi học.
Locke còn đi xa hơn khi cho rằng, cách mạng không chỉ là quyền mà thường là bổn phận,
Thế thì tại sao họ lại đi đòi những quyền mà họ không có, nhưng người Cơ Đốc đang được hưởng?
Người dân Hong Kong trong lịch sử mới đây nhận được nhiều quyền mà người dân ở các quốc gia Châu Á khác chỉ có trên danh nghĩa, mà không có trong đời thực.
Tại sao đi lên với không chỉ có quyền mà còn là loại quả bóng và một vài câu lạc bộ cho nét khác nhau.
Thế thì tại sao họ lại đi đòi những quyền mà họ không có, nhưng người Cơ Đốc đang được hưởng?
Làm như thế,“ họ lạm dụng quyền mà Giáo Hội không trao cho họ”.
Và rằng thiểu số cũng có quyền tương đương, quyền mà luật pháp cũng phải bảo vệ, và vi phạm điều đó sẽ là áp bức.
Phần tử< permission- tree> sẽ khai báo một vùng tên cho nhóm quyền mà sẽ được định nghĩa trong mã.
Tuy nhiên, với sự bùng nổ của sự bất đồng tiếp theo sau, không phải nhân quyền mà là viễn cảnh không tưởng khác đã trở nên thịnh hành.
Thứ mà con người coi trọng trên thế giới này không phải là quyền mà là đặc quyền. .