Examples of using Rùa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều bạn có thể làm ở quần đảo Galapagos ngoài việc ngắm rùa- Du lịch.
Máy tính của bạn bỗng dưng chạy như rùa?
Và dẫn chứng thí nghiệm cho thấy màu xanh này không được rùa ưa thích lắm.
Cô còn chậm hơn cả rùa vào tháng Giêng đấy.
Và mẹ sẽ thiết kế khu bảo tồn rùa cho chú ấy.
Tương tự như của Princip, nhưng khắc hình rùa thay vì gấu.
Giống như câu chuyện thỏ và rùa.
Cha nghĩ trong đây có bao nhiêu trứng rùa?
Về mặt kĩ thuật, chúng tôi là rùa.
Chậm như rùa.
Nó là rùa.
Không, nó là rùa ở trong mai.
Tương tự như của Princip, nhưng khắc hình rùa thay vì gấu.
Anh không sợ Rùa à?
Bạn đã từng cầm rùa bao giờ chưa?
Cô ấy nói với anh… như thế này: Nhanh lên đi chứ, đồ con rùa!
Hay có lẽ lố bịch như tháp rùa.
Rùa có mỏ
rắn, rùa và cả cá sấu.
Trong một số trường hợp, chúng có các loài bò sát trên cạn( như cự đà và rùa khổng lồ của Quần đảo Galápagos)