RẤT CỔ in English translation

very old
rất cũ
rất già
rất cổ
rất lâu đời
rất cổ xưa
quá già
quá cũ
rất xưa
khá cũ
già lắm
very ancient
rất cổ xưa
rất xa xưa
rất cổ đại
rất cũ
is really old
is an antique

Examples of using Rất cổ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bức tượng này rất cổ.
This piece is very old.
Tôi chỉ lấy theo 5 cuốn sách rất cổ mà thôi.
Just I took five books that are very old.
Một cái cầu rất cổ.
It is a very old bridge.
Những quyển sách này có thể được xem là rất cổ.
Perhaps these books themselves are truly ancient.
Một đất nước rất cổ.
It is a very ancient country.
Nó thực sự là quan niệm rất cổ.
It's actually a very old idea.
Ông là một chiến binh samurai rất cổ hủ, luôn cho
He is a very old fashioned samurai warrior who expects women to walk three steps behind men
4 nối tiếp rất cổ truyền thống của ma thuật, ông có thể….
four serial very ancient tradition of magic, he can….
Rồi tụi mình đã tìm thấy được một ngôi nhà khác, rất cổ, mát mẻ về mùa hè còn mùa đông thì rất ấm, với một khu đất trống rộng thoáng.
We found another house, a very old house, which was warm in winter and cool in summer, with a large space.
Chúng cũng là các loài thực vật rất cổ, xuất hiện trong các hóa thạch vào Jura muộn, mặc dù các chi hiện đại có vẻ như xuất hiện vào Đệ Tam.
They are also very ancient plants, appearing in the fossil record in the late Jurassic, though the modern genera likely appeared in the Tertiary.
Đền Kapaleeswarar của Chennai là một ngôi chùa rất cổ và tôn kính của Mylapore ở Chennai.
The Kapaleeswarar Temple of Chennai is a very old and revered temple of Mylapore in Chennai.
Cá đuối là loài sinh vật rất cổ sơ mà lịch sử tiến hóa của chúng có thể được truy ngược đến 300 triệu năm trước.
Stingrays are a very ancient species, tracking their evolutionary history as far back as 300 million years.
Nhưng vì Barcelona là một thành phố châu Âu rất cổ, người ta phải đấu tranh để có được từng cm để sinh sống và mọi thứ đều rất đắt đỏ.
But si9nce Barcelona is a very old European city where people have to fight for every inch of space and everything is really expensive.
Đó là một hệ thống không gian rất cổ mà con người mới khám phá trong hơn hai chục năm qua.
It is a very ancient system of space which man has discovered in over two decades.
Alicante- một thành phố rất cổ và đẹp, mà là ở hình thức gắn bó với nhau năm phong cách kiến trúc khác nhau.
Alicante- a very old and beautiful city, which is in the form of intertwined five different architectural styles.
Những danh sách rất cổ và nguyên thủy về các phẩm chất Thiên thần này là những tinh chất về sự tồn tại cũng như mục đích tiến hóa của chúng ta.
These very ancient and original lists of Angelic qualities, are the essences of our existence and the purpose of our evolution.
Nó là một loài rất cổ mà dường như không thay đổi gì trong 100 triệu năm.
It is a very old species that does not appear to have changed in 100 million years.
Cá đuối là loài sinh vật rất cổ sơ mà lịch sử tiến hóa của chúng có thể được truy ngược đến 300 triệu năm trước.
Stingrays are very ancient species, tracing their evolutionary history as far back as 300 million years.
ở đó bà đã tìm thấy một tấm khiên bản địa Mỹ trông rất cổ.
she decided to check out a thrift shop, and there she found a Native American shield that looked very old.
hợp cận ngành khác, với Monhysterida đại diện cho một nhóm nhỏ rất cổ của nematoda.
seems to be another paraphyletic assemblage, with the Monhysterida representing a very ancient minor group of nematodes.
Results: 138, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English