RẤT LẠ in English translation

very strange
rất lạ
kì lạ
khá kỳ lạ
thật lạ
lạ lắm
khá lạ
vô cùng kỳ lạ
lạ lẫm
rất kỳ quặc
rất kỳ dị
very weird
rất kỳ lạ
rất lạ
rất kỳ quặc
rất kỳ cục
kì lạ
thật kỳ lạ
really strange
thực sự kỳ lạ
rất lạ
thật kỳ lạ
kì lạ
thực sự kỳ quặc
lạ lắm
thật sự kỳ lạ
thật sự lạ
thực sự kỳ dị
thực sự xa lạ
so strange
thật lạ
rất lạ
lạ quá
kỳ lạ như vậy
lạ vậy
lạ lắm
lạ thế
lạ lùng như vậy
quá kì quoặc
nên thật kỳ lạ
really weird
thực sự kỳ lạ
rất lạ
rất kỳ lạ
kì lạ
lạ thật
thực sự kỳ quặc
kì quặc
lạ lắm
rất kỳ quặc
thật sự kỳ lạ
very odd
rất kỳ quặc
rất lạ
kì lạ
rất kỳ cục
kì cục
rất dị thường
is strange
là lạ
rất lạ
thật kỳ lạ
được xa lạ
was weird
là lạ
rất kỳ lạ
sẽ kì lạ
rất kỳ cục
very unusual
rất bất thường
rất khác thường
rất không bình thường
rất lạ
rất lạ thường
rất hiếm
vô cùng bất thường
khá bất thường
thật bất thường
cực kỳ bất thường
so weird
thật kỳ lạ
rất kỳ lạ
lạ vậy
lạ lùng thế
lạ quá
kỳ quái như vậy
thật kì lạ
quá kỳ lạ
very strangely
so odd
was odd
very peculiar
pretty strange
quite strange
very bizarre

Examples of using Rất lạ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đôi khi những bó hoa có thể sẽ rất lạ.
Flowers sometimes can look very unusual.
Toàn bộ ảnh của bạn sẽ trông rất lạ, nhưng đừng lo lắng.
Your image will look really weird, but not to worry.
Bạn biết không cuộc sống rất lạ.
You know life is strange.
Tôi biết. Đó là lý do tại sao nó có vẻ rất lạ.
I know. That's why it seemed so strange.
Nicholas Memphis. một tổ chức rất lạ.
Nicholas Memphis. really strange company.
Vâng. Vâng, rất lạ.
Yeah?- Yeah. She was weird.
Điều rất lạ là khi cô.
It is therefore very odd when you.
Rất lạ. Ừ,
So weird. Yeah,
Có tên nghe rất lạ.
A very unusual name.
Nó thật cuồng loạn vì nó kỳ lạ, và nó rất, rất lạ.
It's as hysterical as it is weird, and it's very, very weird.
Hình xăm này rất lạ.
This tattoo is strange.
Còn Kevin thì cư xử rất lạ.
And Kevin has been acting so strange.
Xin lỗi Gavin, có tờ fax rất lạ vừa đến.
Gavin? This really weird fax just came in.
Ah- ha! Điều này rất lạ.
Ah-ha! Which makes it really strange.
Cậu ta cũng rất lạ.
Yeah, she was weird.
Sao em lại cảm thấy rất lạ ở đây vậy?
Why do I feel so weird here?
Nhưng Howard nhận thấy có điều rất lạ.
But Howard noticed something curious.
Nọ đến chuyện vãn với Ngài, theo cung cách rất lạ.
It catches up to you, in very odd ways.
Quyền hạn của Medusa là rất lạ.
Medusa's powers are very weird.
Cuốn sách viết theo một cách rất lạ.
The book is written in a very unusual style.
Results: 741, Time: 0.0782

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English