Examples of using Rất muộn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi rất muộn rồi.
Chín rất muộn.
Chín rất muộn.
ĐT Pháp đến rất muộn.
Một điều tôi cực kì ghét là khi Sam đến rất muộn.
Đôi lúc, mẹ làm nhiều đến quên ăn, hoặc ăn rất muộn.
Năm ấy tuyết rơi rất muộn.
việc gieo trồng rất muộn.
việc gieo trồng rất muộn.
Thậm chí bữa ăn diễn ra rất muộn.
Ian Wright trở thành cầu thủ chuyên nghiệp rất muộn.
Cha tôi cũng bắt đầu dùng SNS rất muộn.".
Bố tôi cũng sử dụng mạng xã hội rất muộn".
Bạn thân của tôi đang chờ đợi tôi và tôi đã rất muộn.
Tối nay có ai ngủ rất muộn nè.
Giáo viên ở lớp học thêm nói Sun Ho vào lớp rất muộn.
Tối Chủ nhật anh về rất muộn.
Tối qua nó ngủ rất muộn.
Cô đến rất muộn.
thứ bảy nào cũng về rất muộn.