Examples of using Rất tối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó rất, rất tối.
Có nghĩa là hậu cảnh sẽ rất tối hoặc thậm chí đen thui.
Cửa sổ phòng Jenny rất tối.
Bầu trời rất tối, ngay cả vào giữa ban ngày.
Trời còn rất tối khi vụ tai nạn xảy ra.
Lúc ban đầu nó rất tối- Rabia là đúng, nó rất, rất tối. .
Căn phòng rất tối thậm chí với tất cả các đèn sáng.
Đêm nay rất tối, Tyler ạ.
Căn phòng đó rất tối và không có bất cứ thứ gì.
Đáng lẽ nó phải rất tối vì giờ là nửa đêm.
Căn phòng rất tối thậm chí với tất cả các đèn sáng.
Đất rất tối màu, ngay cả khi trộn với nước.
Trong hang rất tối, ánh sáng chỉ đủ phục vụ cho việc đi lại.
Căn phòng rất tối thậm chí với tất cả các đèn sáng.
Trời rất tối.
Hình ảnh rất tối, nhưng vẫn có thể thấy rõ ràng.
Mình thấy đời đang rất tối vào lúc đó.
Đất rất tối màu, ngay cả khi trộn với nước.
Đèn trên lounge rất tối đối với chúng tôi.
Làn da của tôi rất tối trước đó”.