Examples of using Rất thực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Châu âu rất thực dụng.
Điều này rất thực tế điều này đúng với não của bạn.
Đó là phần con người rất thực của tất cả chúng ta.
Nó rất thực.
Đúng là nó rất thực dụng.- Phải.
Chúng vừa rất thực.
Rất thực.
Tất cả họ đều trông rất thực đối với tôi!
Chúa là một sức mạnh rất thực.
Người nghèo là thày dạy rất thực của chúng ta.
Được chạm lên gương mặt của một điều gì đó rất thực.
Vì nó nhìn rất thực.
Ở những điều rất thực.
Do đó cả hai nhân vật đều rất thực.
Đối với tôi, cuộc cách mạng này rất thực.
Và ngay cả trong tình huống này, mối liên kết cũng rất thực.
Tháng chín về là rất thực.
Các tác phẩm của nữ họa sĩ này đều trông rất thực.
Nỗi trở trăn về cuộc đời rất thực.