RẰNG CÁC CHÍNH PHỦ in English translation

that governments
rằng chính phủ
rằng chính quyền
that government
rằng chính phủ
rằng chính quyền

Examples of using Rằng các chính phủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nhà lãnh đạo Mỹ nói rằng các chính phủ tôn trọng quyền của các công dân của họ
the growth of civil society from Ghana to Zambia, he said governments that respect the rights of their citizens and abide by the
nhiều người tin rằng các Chính phủ phải chịu trách nhiệm đảm bảo lực lượng lao động được hưởng các chính sách, trang bị các kỹ năng và giáo dục phù hợp để thành công trong tương lai.
build a resilient workforce that can compete with the machines, many believe that the government bears the responsibility for ensuring that the nation's workforce has the right skills and education to succeed in the future.
Chúng tôi tin rằng các chính phủ đã dựng lên các rào cản đối với tự do internet,
We believe that governments who have erected barriers to internet freedom, whether they're technical filters
Cơ quan khoa học khí hậu hàng đầu thế giới đã cảnh báo vào tháng 10 rằng các chính phủ phải cắt giảm gần một nửa lượng khí thải toàn cầu
The world's leading climate science body warned in October that governments must cut global emission by nearly half and begin removing carbon dioxide from the atmosphere to keep warming from exceeding 1.5 degrees Celsius,
Doanh nghiệp được khảo sát cho rằng, các chính phủ đang ngày càng trở nên bảo hộ đối với các nền kinh tế trong nước.
The survey found 61 per cent think that governments are becoming more protective of their domestic economies.
Họ đề xuất rằng, các chính phủ nên thắt chặt các luật chống khai thác gỗ
They suggest, for example, that governments strengthen and enforce environmental laws that eliminate illegal logging
IMF đã cảnh báo rằng, các chính phủ và cơ quan quản lý hiện nay đang tiếp tục thất bại trong việc thúc đẩy các cải cách cần thiết để bảo vệ hệ thống khỏi rủi ro.
The IMF has warned that governments and regulators failed to push through the reforms needed to protect the system from reckless behaviour.
Có thể rằng các chính phủ trên thế giới.
Is it possible that world governments.
Nhưng lịch sử cho thấy rằng các chính phủ.
And experience has shown that governments.
Bạn có nghĩ rằng các chính phủ khác sẽ thực hiện theo?
Do you think other governments will follow?
Bạn có nghĩ rằng các chính phủ khác sẽ thực hiện theo?
Do you think other governments will follow suit?
Chuyên gia này cho rằng các chính phủ đánh giá thấp vấn đề.
Expert says government has underestimated the risk.
CEO Citigroup cho rằng các chính phủ sẽ tự phát hành tiền số.
Citigroup's CEO Thinks Governments Will Issue State-Sponsored Digital Currencies.
Ông cũng cho rằng các chính phủ cần đẩy mạnh tốc độ cải cách kinh tế.
He also said that governments needed to step up the pace of economic reforms.
Bạn có nghĩ rằng các chính phủ khác sẽ thực hiện theo?
Do you think other States will follow?
OECD cho rằng các chính phủ có thể kiếm được 240 tỷ đô la mỗi năm.
The OECD reckons governments could gain $240 billion a year.
Bạn có nghĩ rằng các chính phủ khác sẽ thực hiện theo?
Do you think other banks will follow suit?
Ông nói rằng các chính phủ trênthế giớiđang có quan điểm trái ngược về tương lai của Venezuela.
He said the governments around the world were tying themselves to opposing views on Venezuela's future.
Chúng tôi mong rằng các chính phủ trong khu vực sẽ làm như vậy…”.
I wish the authorities in other countries would do this….
Nơi có công nghệ, bạn có thể đặt cược rằng các chính phủ và quân đội có liên quan.
Where there's technology, you can bet that governments and militaries are involved.
Results: 17904, Time: 0.0211

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English