PHỦ in English translation

government
chính phủ
chính quyền
clad
phủ
mạ
mặc
bọc
ốp
trang
áo
mặc áo choàng
overlay
lớp phủ
che phủ
phủ lên
modal
chồng
bao phủ
bọc
the coating
lớp phủ
sơn
manor
trang viên
phủ
ngôi nhà
dinh thự
biệt thự
covered
bìa
bao gồm
che
nắp
bao phủ
vỏ
vỏ bọc
trang trải
bao trùm
đậy
coated
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo
denied
phủ nhận
từ chối
chối bỏ
bác bỏ
từ bỏ
khước
bỏ qua
draped
treo lên
phủ
màn
rèm
drap
mulching
mùn
lớp phủ
màng phủ
phủ gốc bằng cây

Examples of using Phủ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xung quanh lõi sợi thủy tinh là một lớp kính khác gọi là lớp phủ.
Surrounding the glass fiber core is another glass layer called cladding.
Các nguồn tin cho hay họ phủ nhận việc sáp nhập.
Sources say they deny any affiliation whatso--" Oh.
ID ống sau khi phủ.
Tube ID after overlaying.
Thủ phủ de facto: Bongao ‡.
De facto seat of government: Bongao‡.
Nga đã phủ nhận bất kỳ sự dính líu nào trong cuộc xung đột ở Ukraine.
Russia had rejected claims of any involvement in the Ukrainian conflict.
Thủ phủ bang Haryana.
Of Government of Haryana.
Chính phủ nên hỗ trợ
The policy of the Government should be to assist
Các biểu hiện phủ định khác ít phổ biến hơn, ví dụ.
Other negative manifestations are less common, for example.
Chính phủ sở hữu tất cả các ngân hàng!
The state owns all banks!
Không bao giờ nên phủ đất lên thân cây hoa.[ 2].
The stem of the flowers should never be covered by the dirt.[2].
Vinyl phủ tường có thể phát thải khí vinyl clorua.
Vinyl wall coverings can release fumes of vinyl chloride.
Chính phủ các nước đến và đi.
Administrations of government come and go.
Hẹn: Nhận phủ nhiều lớp chất lượng cao cho ống kính cỡ lớn, gương.
Appointment: Receiving high-quality multilayered coverings for large-size lenses, mirrors.
Vinyl phủ tường có thể phát thải khí vinyl clorua.
Vinyl wall coverings can releasefumes of vinyl chloride.
Thảm phủ tường tiêu âm giá rẻ.
Sound absorption carpet wall coverings cheap.
Vâng. Trong phủ có người nhiễm bệnh.
We have a patient in the manor. Yes.
Trong phủ có rất nhiều người chứng kiến.
There are a dozen witnesses in the manor.
Cebu là thủ phủ, sau đó được chuyển đến Manila.
Cebu was the first seat of government, later transferred to Manila.
Quyền lực của Chính phủ đối với ngứời dân nằm trong quyền lực chiến tranh.
The authority of the state over its people resides in its war powers.
Biên giới phía bắc Phủ thành của Khánh thân vương.
Northern border Phu Khanh into the prince.
Results: 6724, Time: 0.0548

Top dictionary queries

Vietnamese - English