PHỦ LÊN in English translation

cover
bìa
bao gồm
che
nắp
bao phủ
vỏ
vỏ bọc
trang trải
bao trùm
đậy
overlay
lớp phủ
che phủ
phủ lên
modal
chồng
bao phủ
bọc
coat
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo
covered
bìa
bao gồm
che
nắp
bao phủ
vỏ
vỏ bọc
trang trải
bao trùm
đậy
overlaid
lớp phủ
che phủ
phủ lên
modal
chồng
bao phủ
bọc
coating
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo
draped
treo lên
phủ
màn
rèm
drap
blanketing
chăn
mền
bao phủ
phủ kín
một cái chăn
tấm
cái
chiếc khăn
overlies
covering
bìa
bao gồm
che
nắp
bao phủ
vỏ
vỏ bọc
trang trải
bao trùm
đậy
overlays
lớp phủ
che phủ
phủ lên
modal
chồng
bao phủ
bọc
covers
bìa
bao gồm
che
nắp
bao phủ
vỏ
vỏ bọc
trang trải
bao trùm
đậy
coated
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo
overlaying
lớp phủ
che phủ
phủ lên
modal
chồng
bao phủ
bọc
coats
áo khoác
lông
áo choàng
lớp
chiếc áo
phủ
sơn
bộ
mặc áo

Examples of using Phủ lên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ớt được trồng tại địa phương, bánh vừng nướng tại nhà Một lớp pho mát cheddar trắng phủ lên chả thịt bò Angus xay thô.
A veil of white cheddar locally grown chili pepper, served with golden-brown shoestring potatoes seasoned with truffle salt". house baked sesame-seed bun, draped over coarse-ground Angus beef patty.
Phủ lên bề mặt bằng kẽm
Coating the surface with zinc
Nếu bạn thấy một dải băng màu đen, nó cho biết các hình ảnh đã được đăng cho vị trí đó và phủ lên trên bản đồ.
If you see a black ribbon, it indicates images that have been posted for that location and overlaid on a map.
Bất chỉnh hợp góc của Hutton ở điểm Siccar, ở đây cát kết cổ màu đỏ Devon tuôi 345 triệu năm phủ lên cát kết greywacke Silur tuổi 425 triệu năm.[ 3].
Hutton's angular unconformity is at Siccar Point where 345 million year old Devonian Old Red Sandstone overlies 425 million year old Silurian greywacke.[1].
Để tạo nên những trang phục này, NKT đã cho làm những chiếc lồng sắt có gắn bánh xe, phủ lên trên một chiếc váy trắng muốt trang trí hoạ tiết hoa tuyết.
To make these costumes, the designer crafted iron cages installed with wheels draped in a white farthingale adorned with snowflake patterns.
sẽ có một lớp mới phủ lên mặt đất.
there will be a fresh layer coating the ground.
Vị trí chính xác trên ảnh CCD và kết quả phân tích của phép đo có thể được phủ lên cả hình ảnh hồng ngoại và hình ảnh CCD.
Accurate location on the CCD image, and analysis result of the measurement can be overlaid both to the infrared image and CCD image.
Tránh xa các cửa sổ, và hãy phủ lên mình nệm, đệm
Stay away from windows, and cover yourself with a mattress, cushions,
Được biết dưới tên Pepto- Bismol, thuốc này hoạt động bằng cách phủ lên vết loét và bảo vệ nó khỏi acid dạ dày.
More commonly known as Pepto-Bismol, this drug works by coating the ulcer and protecting it from stomach acid.
Khi bạn tạo vùng chọn, bạn phủ lên khu vực rộng hơn vùng mà bạn nhìn thấy vì bạn sẽ cần nhiều ảnh hơn.
When you make a selection, you cover a wider area than you see because you will need more of the photo than you can see through the mask.
Năm 1979, quán cà phê bắt đầu phủ lên các bức tường của nó bằng những vật kỷ niệm rock and roll, một truyền thống mở rộng cho những quán khác trong chuỗi.
In 1979, the cafe began covering its walls with rock and roll memorabilia, a tradition which expanded to others in the chain.
Theo Mayo Clinic, mật ong giúp làm dịu đau cổ họng bằng cách phủ lên cổ họng một chất giảm đau.
According to the Mayo Clinic, honey helps to soothe sore throats by coating the throat and easing pain.
Họ khéo léo phủ lên video của mình một mẫu lưới chấm để tăng độ tương phản văn bản.
They cleverly overlay their video with a dot mesh pattern to increase text contrast.
Chuẩn bị một nơi để làm việc- chúng tôi phủ lên mặt bàn bằng một tờ giấy hoặc tờ báo, buộc chặt bằng băng keo.
Prepare a place to work- we cover the surface of the table with a paper or newspaper, fasten it with tape.
Một số người nhặt ngay lập tức lấy con dao ra khỏi con lợn, phủ lên vết thương bằng một miếng giẻ sạch.
Some pickers immediately take the knife out of the pig, covering the wound with a clean rag.
Gần giống như nhìn một trái tim Chicano được đổ lên sơn, và phủ lên chiếc xe bằng tình yêu.
Being poured out onto paint It's almost like watching a Chicano's heart and coating a vehicle with love.
Lập bản đồ chúng trong một dòng thời gian phủ lên hiệu suất năm 2017 của bạn để xác định các sự kiện chính đã góp phần vào hiệu suất.
Map them out in a timeline that overlays your 2017 efficiency, to determine the key occasions that contributed to efficiency.
màu đỏ phủ lên nhau sẽ không bị xóa.
red marker selections overlay each other will not be erased.
sau đó nhanh chóng phủ lên bề mặt khác để được kết dính.
of the prepared surface, and then quickly cover with the other substrate to be bonded.
được phủ một lớp chất kết dính h ot- melt, sau đó phủ lên lớp lót nhả.
on EVA foam as a substrate, and double coated with hot-melt adhesive, then covering with release liner.
Results: 370, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English