Examples of using Rằng tuổi tác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông nói rằng tuổi tác không phải là yếu tố duy nhất.
Christie Brinkley khích lệ bạn rằng tuổi tác chỉ là con số.
Họ nói rằng tuổi tác là tất cả trong tâm trí của bạn.
Họ nói rằng tuổi tác là tất cả trong tâm trí của bạn.
Christie Brinkley khích lệ bạn rằng tuổi tác chỉ là con số.
Họ nói rằng tuổi tác là tất cả trong tâm trí của bạn.
Anh ấy đang thể hiện rằng tuổi tác không phải là vấn đề.”.
Người ta nói rằng tuổi tác giết chết ngọn lửa trong lòng con người.
Tôi nghĩ rằng tuổi tác bây giờ không còn quá quan trọng trong bóng đá.
Williams chia sẻ:“ Cá nhân tôi nghĩ rằng tuổi tác không quan trọng.
Williams chia sẻ:" Cá nhân tôi nghĩ rằng tuổi tác không quan trọng.
Julia nói thêm: Tôi thực sự nghĩ rằng tuổi tác chỉ là một con số.
Không có nghi ngờ rằng tuổi tác và mang thai có mối liên hệ với nhau.
Bạn có thường nghe ai đó nói rằng tuổi tác chỉ là những con số?
Anh cũng cho rằng tuổi tác không quan trọng
Những đứa trẻ này cho chúng ta thấy rằng tuổi tác không phải là một trở ngại.
Cho thế giới thấy rằng tuổi tác không phải là điều tiên quyết cho sự sáng tạo xuất sắc.
Hãy nhớ rằng tuổi tác có thể là một yếu tố cho tất cả phụ nữ muốn mang thai.
Tôi muốn chứng mình rằng tuổi tác chẳng nói lên điều gì, miễn là bạn luôn kiên trì".
Nhưng anh ấy đã nói rõ rằng tuổi tác không là gì ngoài một con số đối với anh ấy.