RỰC RỠ in English translation

brilliant
rực rỡ
tuyệt vời
xuất sắc
thông minh
tài giỏi
sáng chói
giỏi
tươi sáng
vibrant
sôi động
rực rỡ
sống động
sôi nổi
năng động
brightly
rực rỡ
sáng
rạng rỡ
sặc sỡ
rạng ngời
glorious
vinh quang
huy hoàng
vinh hiển
vẻ vang
rực rỡ
tuyệt vời
radiant
rạng rỡ
bức xạ
rực rỡ
rạng ngời
sáng
sáng ngời
chói rạng
tỏa rạng
chói ngời
dazzling
flamboyant
rực rỡ
lòe loẹt
khoa trương
hào nhoáng
resplendent
rực rỡ
lộng lẫy
chói lọi
rạng ngời
huy hoàng
splendid
lộng lẫy
tuyệt vời
tráng lệ
huy hoàng
rực rỡ
tuyệt đẹp
brilliance
sự sáng chói
sáng chói
sáng
sự rực rỡ
sự tỏa sáng
sự thông minh
tài năng
sự xuất sắc
sự
trí thông minh
luminous
sáng
phát sáng
quang
rực rỡ
rạng ngời
chói ngời
dazzlingly

Examples of using Rực rỡ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn xứng đáng có được một tương lai rực rỡ!
You deserve to have a bright future!
Thành phố trở nên rực rỡ.
The town becomes brighter.
Bạn cũng cần được đào tạo và anh ấy rực rỡ.
You also need education and he's brilliant.
Tỏa sáng như cách ta muốn, rực rỡ hơn cả ánh mặt trời.
Shining how we want, brighter than the sun.
Nó được pha trộn rực rỡ.
It's gloriously mixed up.
Tử Cấm Thành rực rỡ.
Forbidden City is brilliant.
Con đã thấy ánh sáng rực rỡ và hồi phục.
I have seen the glorious and healing Light.
Đó là một ngày nắng rực rỡ tại New Mexico.
It was a bright sunny day in New Mexico.
Cách mạng tháng Tám đã thành công rực rỡ.
The August Revolution was gloriously successful.
Nhìn màu có vẻ không rực rỡ lắm.
That is not brightly colored.
Một thành phố lịch sử với tương lai rực rỡ.
An Historic Town with a Bright Future.
Và đỏ rực rỡ.
And gloriously red.
Phá hủy món quà xung quanh ngươi, SUốt 6 năm qua ta đã chứng kiến những kẻ nhưu Joseph thế giới rực rỡ với đầy kỳ thú.
Destroy the gift around you, You see, in the last six years I have watched people like Joseph the glorious world filled with wonder.
Cho đến bây giờ, vẫn chưa rõ khi nào khách hàng Mỹ sẽ có cơ hội để đắm mình trong sự tuyệt vời rực rỡ của Galaxy Nexus.
Until now, it was unclear when US customers would have the opportunity to bask in the glowing awesomeness of the Galaxy Nexus.
Phá hủy món quà xung quanh ngươi, SUốt 6 năm qua ta đã chứng kiến những kẻ nhưu Joseph thế giới rực rỡ với đầy kỳ thú.
Destroy the gift around you, the glorious world filled with wonder. You see, in the last six years I have watched people like Joseph.
Và phần lớn máy làm nóng là loại thổi gió, nhưng lò sưởi rực rỡ này là tia hồng ngoại rực rỡ, và điều này dễ chấp nhận hơn những người khác.
And most heater is wind blowing type, but this Radiant Heater is infrared radiant, and this is much comforable than others.
da trông trẻ và rực rỡ mà không có cảm giác khô.
if its level is normal, skin looks young and glowing with no feeling of dryness.
theo sau phiên bản rực rỡ‘ Red Carpet' trong năm 2010
light, following the flamboyant“Red Carpet” version in 2010
Trong chế độ" gia đình", các gương xoay tròn đến vị trí ngang và nội thất được tắm trong một bầu không khí màu cam rực rỡ.
In‘family' mode, the mirrors swivel round to the horizontal position and the interior is bathed in a radiant orange ambience.
Mặc dù Evie, với đôi mắt xanh biếc to tròn và mái tóc đỏ rực rỡ, sở hữu một vẻ đẹp hiếm có
Although Evie, with her round blue eyes and blazing red hair, possessed a rare and unconventional beauty,
Results: 4956, Time: 0.0718

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English