Examples of using Ra với in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Tất cả các con tôi đều được sinh ra với tình thương yêu.
Anton! Điều tương tự xả ra với con trai tôi.
Cứ ở đó, tôi sẽ ra với các ông.
Rượu vang organic được làm ra với sự cẩn thận đến chi tiết.
Đầu Lang ra với đạn 12 ly.
Sau đó các bé có thể chia sẻ thành phẩm mình làm ra với mọi người.
Cứ ở đó, tôi sẽ ra với các ông.
Nó đã xảy ra với ông.
Các văn bản Web được làm ra với.
Một trong những câu hỏi được đưa ra với Bộ trưởng….
Khoan. Các anh dễ dàng kéo cậu ta ra với lời thú tội sao?
Em biết đấy, anh… anh thấy tồi tệ về việc vảy ra với cô ấy.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda. Thường xuyên.
Lời đe dọa duy nhất mà ta đưa ra với hội đồng.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda. Thường xuyên.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda.
Chuyện xảy ra  là chuyện xảy ra với tất cả chúng ta: chúng ta bước.
Điều gì sẽ sảy ra với các khoản đầu tư của người dùng còn lại trên BTC- e?
Claire ra với cô ấy.
Claire ra với cô ấy.