RA VỚI in English translation

out with
ra với
hò với
hiện với
out với
đi với
hiểu với
chơi với
ở ngoài với
khỏi với
bên
out to
ra cho
ngoài để
out với
hết cho
đi đến
đưa ra cho
tìm đến
ra ngoài để đến
hiện cho
off with
tắt với
off với
đi với
ra với
đầu với
hết với
mất với
nghỉ với
tỏa bằng
khỏi với
forth with
ra với
come to
đến
đi đến
tới
lên
hãy tới
đến đây
happened to
xảy ra với
xảy đến với
xẩy ra cho
diễn ra với
born with
chịu với
gấu với
made with
thực hiện với
làm với
tạo ra với
đưa ra với
tiền với
lập với
go with
đi với
đến với
xuôi theo
trôi theo
tiếp tục với
về với
away with
đi với
ngay với
trốn với
xa với
lập tức với
trốn cùng
bằng cách
biến mất với
ra bằng
tránh xa bằng cách
up with
created with
posed to
occurs to
also to
off to

Examples of using Ra với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả các con tôi đều được sinh ra với tình thương yêu.
All of our kids have been created with love.
Anton! Điều tương tự xả ra với con trai tôi.
Anton! The same thing happened to my son.
Cứ ở đó, tôi sẽ ra với các ông.
Stay there. I will come to you.
Rượu vang organic được làm ra với sự cẩn thận đến chi tiết.
Organic wines are produced with almost obsessive attention to detail.
Đầu Lang ra với đạn 12 ly.
Then blows lang's head away with a twelve-Gauge.
Sau đó các bé có thể chia sẻ thành phẩm mình làm ra với mọi người.
Have each child then share what they created with the whole family.
Cứ ở đó, tôi sẽ ra với các ông.
I will come to you. Stay there.
Nó đã xảy ra với ông.
This is gonna happen… it happened to you.
Các văn bản Web được làm ra với.
Traditionally, websites were created with.
Một trong những câu hỏi được đưa ra với Bộ trưởng….
One of the questions posed to the Minister was….
Khoan. Các anh dễ dàng kéo cậu ta ra với lời thú tội sao?
Wait. You will have an easier time putting him away with a confession, right?
Em biết đấy, anh… anh thấy tồi tệ về việc vảy ra với cô ấy.
You know, I… I feel terrible about what happened to her.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda. Thường xuyên.
Often. But the question that occurs to me is not about Linda.
Lời đe dọa duy nhất mà ta đưa ra với hội đồng.
The only threat i ever posed to the coven.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda. Thường xuyên.
But the question that occurs to me is not about Linda. Often.
Nhưng câu hỏi đặt ra với tôi không phải là về Linda.
But the question that occurs to me is not about Linda.
Chuyện xảy ra là chuyện xảy ra với tất cả chúng ta: chúng ta bước.
I guess what happened was what happens to everyone: We grew up.
Điều gì sẽ sảy ra với các khoản đầu tư của người dùng còn lại trên BTC- e?
What Will Happen to User Funds Left on BTC-e?
Claire ra với cô ấy.
Claire went with him.
Claire ra với cô ấy.
Alex went with her.
Results: 487, Time: 0.1045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English