Examples of using Raf in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
De Havilland Vampire NF10 trong Phi đội số 25 RAF.
Westland Whirlwind trong Phi đội số 263 RAF.
RAF Trận chiến Anh Quốc MEMORIAL BAY.
RAF ném bom dữ dội thành phố Rostock, Đức.
Không lực Hoàng gia Anh RAF có một số chiếc C- 47.
Tôi là Peter Cunningham, lực lượng không quân RAF.
Cậu thuộc RAF?
Tháng 1- Phi đội số 208 RAF mất 4 chiếc Supermarine Spitfire
Tháng 5- Phi đội số 28 RAF bay từ Malaya đến Hồng Kông để tăng cường sức phòng thủ của hòn đảo chống lại Quân giải phóng ở Lục địa.
Phiên bản huấn luyện hai chỗ cho RAF, một nguyên mẫu
Trung đoàn RAF dưới sự chỉ huy của Tập đoàn 2, Bộ Tư lệnh Không quân.
Như cuộc tấn công ngày 13 tháng 8 năm 1940 nhằm vào một sân bay của Luftwaffe ở gần Aalborg đông bắc Đan Mạch với 12 máy bay thuộc đội bay số 82 của RAF.
Biến thể dùng động cơ R- 2800- S1A4- G cho RAF; 188 chiếc,
Tổng cộng có 388 chiếc giao cho RAF với tên gọi Ventura GR. V, các lực lượng khác cũng dùng là RAAF, RNZAF và SAAF.[ 1].
Tuy nhiên, không quân Đức( Luftwaffe) đã không thể đánh bại RAF trong trận chiến trên bầu trời Anh Quốc.
Ngoài ra, chiếc Omega CK2129 là chiếc đồng hồ thường thấy nhất của nhân viên RAF trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Jaguar B hay Jaguar T. Mk 2: Phiên bản huấn luyện hai chỗ cho RAF, một nguyên mẫu
Phiên bản này trang bị cho phi đoàn số 219 RAF tại Kabrit và phi đoàn số 39 RAF tại Fayid tại Ai Cập.
Ban đầu, RAF bị cấm tấn công các mục tiêu ở Đức do có nguy cơ gây thương vong dân sự do tai nạn.
Không quân Hoàng gia Anh( RAF) đã công nhận Brown là người bắn hạ Nam tước Đỏ.