Examples of using Reboot in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều kiện cần game phải cùng một series và không phải là bản reboot.
Để vào hệ thống ảo, bạn không cần phải reboot máy tính.
Ngày 31/ 8/ 2009, Fox công bố bản reboot Fantastic Four.
Sau đó Reboot now.
Mình chỉ bị hiện lên khi reboot thôi.
Khôg đủ tự tin reboot.
Điền thời gian reboot.
Không cần phải reboot.
Chúng ta chỉ cần reboot.
Chúng ta chỉ cần reboot.
Tại thời điểm này, nhấp vào mục Reboot System.
Có khi tự reboot.
Không thể reboot.
Không thể reboot.
Josh Gad sẽ báo cáo ngôi sao trong Honey, I Shrunk the Kids Reboot.
Không cần reboot.
Xem Phim Người Bảo Hộ ReBoot: The Guardian Code.
Nó là một phần tiếp theo của series reboot 2010 của Medal of Honor
Brick Mansions', le reboot US de' Banlieue 13' avec Paul Walker,
Máy mình đã reboot đến Recovery HD