Examples of using Regulus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Có ba ngôi sao với độ sáng biểu kiến cấp 1 nằm đủ gần với đường hoàng đạo sẽ bị che khuất bởi Mặt Trăng và bởi các hành tinh, là Regulus, Spica và Antares.[ 1] Ngôi sao Aldebaran hiện nay chỉ
Có ba ngôi sao với độ sáng biểu kiến cấp 1 nằm đủ gần với đường hoàng đạo sẽ bị che khuất bởi Mặt Trăng và bởi các hành tinh, là Regulus, Spica và Antares.[
phía đông của ngôi sao sáng Regulus.
Regulus: Một loại thuật liên quan quyền hạn Tinh Linh cho phép anh tạo ánh sáng từ cơ thể của mình, Regulus được sử dụng chủ yếu để tăng hiệu năng cận chiến của Loke,
Regulus chết.
Regulus và hành tinh đỏ.
Mặt Trăng nằm gần sao Regulus.
Regulus Black. À, phải rồi.
Mặt Trăng nằm gần sao Regulus.
Xem thêm ở bài Regulus.
Ta hận ngươim tên regulus kia.
Regulus Black. À, phải rồi.
Mặt Trăng nằm gần sao Regulus.
Mặt Trăng nằm gần sao Regulus.
Mặt Trăng nằm gần sao Regulus.
Regulus Black. Ah, phải rồi!
Trước khi bạo chúa Regulus chết.
Regulus là trái tim của con sư tử.
Regulus được xem là vua của các vì sao.
Marcus Atilius Regulus, chấp chính quan La mã.