Examples of using Relation in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nếu không. relation( như trên).
Relation Database đầu tiên được công bố là Relational Software và sau đó là Oracle.
Relation Database đầu tiên được công bố là Relational Software và sau đó là Oracle.
IBM phát triển nguyên mẫu đầu tiên về Relation Database và được chuẩn hóa bởi ANSI.
một công ty và đặt tên là Relation Software Incorporated( RSI).
Thật vậy, trong The Descent of Man và Selection In Relation to Sex, Darwin cho rằng con người có“
Có một số công ty sử dụng Tiếp Thị Quan hệ công chúng( Marketing Public Relation- MPR) để định hướng thông tin về sản phẩm mà họ sản xuất hay phục vụ cho khách hàng tiềm năng nhằm hỗ trợ những mãi lực bán hàng trực tiếp của họ.
David Hume coi mọi tri thức tiên nghiệm là một" quan hệ của các ý niệm"( Relation of Ideas), khi ông nhắc đến thuật ngữ này vài lần trong tác phẩm Enquiry Concerning Human Understanding của mình.
eager/ nested- eager relation loading, sự kết hợp đa hình,
Có một số công ty sử dụng Tiếp Thị Quan hệ công chúng( Marketing Public Relation- MPR)
Thật vậy, trong The Descent of Man và Selection In Relation to Sex, Darwin cho
Có một số công ty sử dụng Tiếp Thị Quan hệ công chúng( Marketing Public Relation- MPR) để định hướng thông tin về sản phẩm mà họ sản xuất hay phục vụ cho khách hàng tiềm năng nhằm hỗ trợ những mãi lực bán hàng trực tiếp của họ.
Ông đã mô tả lại một phần của các phát hiện của mình tại La Relation du Voyage dans l' Amérique Méridionale pendant les Annes 1826 à 1833( Paris, 1824- 1847, trong 90 fascicles).
Như là Trigger( Từ phía nào mà email được gửi đi) Relation( mối quan hệ của email đó)
and Selection in Relation to Sex- 1871), trong đó, ông đưa ra bằng chứng về sự tiến hóa của con người từ loài vượn.
câu truyện của Relation des Voyages là không chính xác.
Bản mẫu: OSM relation.
Function là một loại đặc biệt của relation.
Function là một loại đặc biệt của relation.
Function là một loại đặc biệt của relation.