Examples of using Repulse in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kỳ nghỉ tại Repulse Bay.
Tiêu đề: HMS Repulse.
Repulse Bay và bãi biển Vịnh Nam.
Repulse Bay- Danh sách doanh nghiệp.
Repulse đã chìm từ trước đó.
Repulse như nó hiện hữu vào năm 1919.
HMS Repulse như nó hiện hữu vào năm 1919.
HMS Repulse rời Singapore ngày 8 tháng 12 năm 1941.
Xem thêm: Đánh chìm Prince of Wales và Repulse.
Đó là chiến hạm Prince of VVales và Repulse.
Xem thêm: Đánh chìm Prince of Wales và Repulse.
HMS Repulse rời Singapore ngày 8 tháng 12 năm 1941.
Bài chi tiết: Đánh chìm Prince of Wales và Repulse.
Các tàu sân bay của Anh HMS Hood, Repulse và Renown.
Tháng 12 năm 1941- Đánh chìm Prince of Wales và Repulse.
Tháng 12 năm 1941- Đánh chìm Prince of Wales và Repulse.
Repulse, đã bị đánh chìm ở đây vào đầu Thế chiến II.
Cuối cùng Repulse lật nghiêng
Bãi biển đẹp nhất và nổi tiếng nhất Hong Kong nằm ở vịnh Repulse.
Tháng 12 năm 1941- Đánh chìm Prince of Wales và Repulse.