Examples of using Restore in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sử dụng file backup để restore.
Tốt nhất là không nên để phải restore.
Bây giờ bạn chọn Restore from Backup.
Khi đó xuất hiện tùy chọn Restore hoặc Update, chọn Restore. .
Tại đây ta chọn Restore.
Dupa lần tôi đã phải làm một Restore, đi mà không probleme.
Giải nén file vừa dow về và up lên host có database cần restore.
MÌnh có full Backup mà ko thể nào Restore được.
Bước 4: Sau đó, hãy nhấp chuột vào dòng“ Select another backup to restore files from”.
System Restore là dễ dàng từ chương trình
Sau khi thiết bị của bạn đã được restore về thiết lập mặc định ban đầu, nó sẽ khởi động lại và bạn sẽ nhìn thất màn hình welcome Slide to set up.
Để tránh bước này trong tương lai, hãy đảm bảo tắt tính năng Find My iPhone trước khi restore iPhone của bạn.
Bắt đầu từ iOS 11.3 Beta 2, người dùng iPhone X muốn cập nhật hay restore bằng iTunes thì phải cập nhật iTunes 12.7.3.
điện thoại của bạn đã restore thành công về iOS 5.1.1.
bấm vào lựa chọn Check for Update, thay vì Restore.
Cluster service khi khởi động sẽ dò tìm yêu cầu restore và tiến hành restore cơ sở dữ liệu Cluster từ backup path tới Quorum resource.
tồn tại khi trang reload hoặc restore.
chọn Create a Restore Point, nhấn Next,
chọn Create a Restore Point, nhấn Next,
Trong cửa sổ Restore Completed, làm một lưu ý của Restored to: thư mục và sau đó nhấp Exit.