Examples of using Risk in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đặt mục tiêu lợi nhuận với tỉ lệ Risk: Reward là 1: 3.
Gary là một risk taker.
Anh ta không chơi với bạn trong một trò chơi tên là Risk.
Assumption đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong xây dựng Risk Management Plan.
Làm thế nào để tính toán được tỷ lệ Risk: Reward?
Kế tiếp Next post: risk là gì.
Đó có translation risk.
Unknown risk: không thể được quản lý một cách chủ động( proactively) và vì thế nó được đối phó bằng việc sử dụng management reserve.
Một project risk có thể có 1 hay nhiều nguyên nhân( cause) dẫn đến, nếu project risk xảy ra nó có thể có 1
Schedule risk ảnh hưởng chủ yếu đến một dự án
bạn sẽ nhận được một( và chỉ một) thẻ Risk.
Nguy cơ xảy ra Risk trong dự án phụ thuộc vào mức độ rủi ro liên quan đến các hậu quả tiêu cực có thể có của nó.
Project risk là một sự kiện hay điều kiện xảy ra không chắc chắn, Risk có ảnh hưởng tiêu cực( negative) hoặc tích cực( positive) lên project objective như: scope, time, budget, quality.
Trò chơi nhiều người chơi cổ điển, Risk of Rain, trở lại với một chiều không gian thêm và hành động thử thách hơn.
Phiên bản số hóa của Risk là một trong số game Chromecast hay nhất để chơi cùng điện thoại.
Risk là điều chưa từng xảy ra
Trò chơi nhiều người chơi cổ điển, Risk of Rain,
Ví dụ, risk score có thể được tính toán dựa trên IP address range,
( Khóc là một rủi ro vì nhìn ta quá yếu đuối, đa cảm) To reach for another is to risk involvement.
Dan Gardner: Là phóng viên kiêm tác giả các cuốn sách: Risk và Future Babble: Why Pundits are