Examples of using Robben in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở trong trận đấu của Bồ Đào Nha gặp với đội tuyển Tây Ban Nha vừa qua, Cristiano Ronaldo đã thành công phá vỡ kỷ lục của cầu thủ Robben và để trở thành cầu thủ chạy nhanh nhất thế giới mặc dù năm nay anh đã đến tuổi 33.
Sự kết hợp giữa tốc độ và thủ đoạn chết chóc của Robben là một cơn ác mộng đối với các hậu vệ, trong khi anh ghi nhiều bàn thắng hơn cầu thủ chạy cánh trung bình.
Từ bờ biển bạn có thể đi phà lên Đảo Robben, nơi mà cố tổng thống Nelson Mandela đã bị bỏ tù trong 27 năm, và thăm xà lim nơi ông bị giam.
Sự kết hợp giữa tốc độ và thủ đoạn chết chóc của Robben là một cơn ác mộng đối với các hậu vệ, trong khi anh ghi nhiều bàn thắng hơn cầu thủ chạy cánh trung bình.
Trong khi Robben vẫn tiếp tục thành công trong màu áo da cam sau World Cup 2014,
Sau nhiều thập kỷ trong một nhà tù Robben Island, Nelson Mandela được phát hành vào năm 1990
Xếp hạng Cầu thủ Đội Số bàn 1 Wynton Rufer Werder Bremen 4 2 Thomas Müller Bayern Munich 3 Arjen Robben Bayern Munich 3 Jürgen Wegmann Borussia Dortmund,
Tôi đã đứng trong xà lim cực bé của ông trên đảo Robben, một căn phòng hầu như không đủ không gian để nằm xuống hoặc đứng lên và tôi được biết rằng ánh sáng chói cháng chiều ra từ các mỏ đá trắng đã vĩnh viễn làm hỏng thị lực của ông".
điều đã khiến giới chức Nam Phi phải cải thiện đáng kể điều kiện giam giữ trên đảo Robben.
nơi anh ấy có thể tìm cách giúp thay thế bộ đôi già Arjen Robben và Franck Ribery.
Khi người chồng đầu tiên của bà Graca qua đời trong một tai nạn máy bay năm 1986, tuy đang vật lộn với bao nỗi thống khổ để tiếp tục sống trong nhà tù khủng khiếp trên đảo Robben như ng Nelson đã viết những dòng an ủi người góa phụ của vị Tổng thống mà ông kính nể.
đến Bảo tàng Apartheid ở Johannesburg, và đảo Robben ngoài khơi Cape Town.
điều đã khiến giới chức Nam Phi phải cải thiện đáng kể điều kiện giam giữ trên đảo Robben.
Malouda sẽ được đưa vào sân cùng với cầu thủ chạy cánh người Hà Lan Arjen Robben.
buộc giới chức Nam Phi phải cải thiện đáng kể điều kiện nhà tù trên đảo Robben.
Khi người chồng đầu tiên của bà Graca qua đời trong một tai nạn máy bay năm 1986, tuy đang vật lộn với bao nỗi thống khổ để tiếp tục sống trong nhà tù khủng khiếp trên đảo Robben nhưng Nelson đã viết những dòng an ủi người góa phụ của vị Tổng thống mà ông kính nể.
được tổ chức trên đảo Robben.
đến Bảo tàng Apartheid ở Johannesburg, và đảo Robben ngoài khơi Cape Town.
sau khi các tù nhân chính trị từ Đảo Robben được thả ra,
Nhưng Robben thì khác.