Examples of using Ros in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ros được tổ chức bởi Khám phá,
Ban cố vấn trông rất mạnh mẽ, với nhiều tên tuổi quan trọng như Ros Altman( cựu Bộ trưởng Ngoại giao Anh Quốc), Kate Kurbanova( Trưởng
Tiến sĩ Emilio Ros, thuộc Dịch vụ Nội tiết
Chúng tôi chưa chắc liệu đây có phải lệnh cấm tuyệt đối hay không”, Ros Phearun, một cục phó trong Bộ Kinh tế
Nam tước de Ros, được sử dụng để xác định hài cốt của Richard III, được tìm thấy vào năm 2012.
cô trước đây được biết đến với vai diễn Ros McCain trong loạt 5 Waterloo Road.
Bila Tserkva nằm trên sông Ros, cách Kiev xấp xỉ 80 km( 50 mi)
và Victor Ros, kỹ sư hải quân
Ros Wilson, người sáng lập mô hình Big Writing của Andrell Education về việc dạy viết,
Chúng tôi chưa chắc liệu đây có phải quyết định cấm tuyệt đối hay không”, Ros Phearun, một cục phó trong Bộ Kinh tế
Một số tên sông trong khu vực có chứa nguyên tố rus/ ros và đây có thể là nguồn gốc của tên của Rus'.[ 18] Ở Ukraine, Ros và Rusna, gần Kiev
Chúng tôi không chắc chắn liệu đó có phải là lệnh cấm tuyệt đối hay không", Ros Phearun, Phó Vụ trưởng của Bộ Kinh tế
RoS được game thủ khắp nơi trên thế giới đánh giá là game mobile sinh tồn chất lượng nhất hiện nay không chỉ vì đây là thể loại game“ trendy” nhất hiện tại mà còn vì đội ngũ vận hành game đã tạo cho mình những điểm nhấn, những nét riêng mà chỉ RoS mới có.
Trước khi cô được chọn làm" Ros" trong tập phim thí điểm của" Game of Thrones" của HBO.
Ghi chú:^( 1) Trận đấu không diễn ra vì khó khăn tài chính Ros Bila Tserkva^( 2)
ROS cũng có liên quan trong sự.
ROS đặc biệt.
Hướng dẫn ROS.
Em thấy nó giông giống ROS.
Ý nghĩa của ROS.