Examples of using Sách vở in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
không chỉ ở trong sách vở.
Dễ dàng làm mất hoặc để nhầm sách vở hoặc các vật dụng khác.
May mắn còn có sách vở và internet.
Thế nhưng, thực tế không dễ dàng như sách vở.
Cũng có lúc họ nói sang chuyện sách vở.
Thế nhưng dù sao đó cũng chỉ là những điều bạn biết qua sách vở.
Chuyện đó chẳng liên quan gì đến việc sách vở.
Em thích anh nói chuyện sách vở.
Được tuyên bố trong sách vở.
Ko giống như trong sách vở.
Thứ tiếng Anh mà bạn học qua sách vở hoặc trên lớp học không phải thứ mà bạn sẽ nghe mọi người nói.
Thay vì ngồi trong lớp với sách vở, hoặc trong phòng thí nghiệm với ống nghiệm, học sinh sẽ ra đồng lúa để thực sự cấy lúa.
Tôi mười sáu tuổi, một thằng bé vô hại, sách vở và tín ngưỡng, và giờ thì tay tôi đã vấy máu.
dùng SMS, sách vở và giáo viên có đang có mặt không,
Ở đây có những mơ ước sách vở, ở đây có một quả tim đã bị lý thuyết kích thích;
Cô không nên làm tôi bối rối với những thứ cô đọc trong sách vở cô biết đó, với một trái tim vàng!
Chúng ta sẽ thấy sách vở và giáo viên sẽ hiện hữu ở trường cho bọn trẻ.
Tôi không cần cô lòng vòng phun toàn ba thuật ngữ sách vở như mấy kẻ biết- tuốt ra vẻ bề trên.
Tôi không cần cô lòng vòng phun toàn ba thuật ngữ sách vở như mấy kẻ biết- tuốt ra vẻ bề trên.
Thật thú vị khi được tận mắt chứng kiến những điều tôi đọc trong sách vở để lấy giấy phép”, Fukuno nói.