Examples of using Sẽ phát nổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi không biết khi nào chúng sẽ phát nổ.
Tôi cứ nghĩ nó sẽ phát nổ.
Tránh các quả ngư lôi chúng sẽ phát nổ khi bạn chạm vào….
Đạn sẽ phát nổ trong không khí thổi bay kẻ thù.
Nho sẽ phát nổ khi bạn đặt chúng vào lò vi sóng.
Khi cùng màu, hoa sẽ phát nổ khi đến gần với nhau.
Tránh những trái boom, chúng sẽ phát nổ nếu bạn chạm vào.
Thậm chí, sẽ phát nổ khi tiếp xúc với nước.
Nó được thiết kế sẽ phát nổ nếu có người định vô hiệu hóa nó.
Sẽ phát nổ.
Nó sẽ phát nổ.
Nó sẽ phát nổ.- Nếu nó nóng hơn mức đó.
Cái xe sẽ phát nổ.
Khi nào sẽ phát nổ?
Nó sẽ phát nổ nếu nhấc chân lên
Nó sẽ phát nổ và giải phóng các bào tử! Gì chứ?
Sao bà biết nó sẽ phát nổ? Nằm xuống!
Sẽ phát nổ.
Người ta ước tính sẽ phát nổ như một siêu tân tinh trong khoảng 2.000 năm.
Nếu mày chạy trốn khỏi hòn đảo, chúng sẽ phát nổ.