Examples of using Sọt rác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một việc làm rõ ràng với chủ đích lừa lọc và gian lận- hình như đã được ném vào sọt rác lịch sử.
nhiều khả năng Bắc Kinh sẽ ném vào sọt rác các nguyên tắc.
Trong sọt rác!
Cho vào sọt rác.
Quăng vào sọt rác.
Bì thư chắc còn trong sọt rác. Sọt rác.
Cần phải quăng vào sọt rác.
Sọt rác nằm ở đâu?
Tôi đã ị vào sọt rác.
Trong sọt rác ấy.”.
Kiểm tra sọt rác của não.
Ném chúng vào sọt rác?
Tình yêu không phải là sọt rác.
Anh quẳng cái thư vào sọt rác.
Tấm này sẽ vào sọt rác.
Chiếc poster bị quẳng trong sọt rác.
Bài thơ này, vào sọt rác.
Mở sọt rác trong cửa sổ mới.
Thường chúng ta sẽ quẳng vào sọt rác.
Bản 5: vứt nó vào sọt rác.