Examples of using Số tiền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất cả. Số tiền sẽ thuộc về tôi?
Số tiền đó không bẩn thỉu như ông, phải chứ?
Số tiền đó ở bên kia sông.- Hả?- Blondie?
Tất cả. Số tiền sẽ thuộc về tôi?
Số tiền anh ta nhận giúp cho chương trình thuyền buồm Stanford.
Số tiền này là bằng chứng duy nhất chứng minh ta đã làm gì sai.
Số tiền này là bằng chứng duy nhất chứng minh ta đã làm gì sai.
Một khi số tiền nằm trong bản giao kèo. Việc đó sẽ tới sau, Matthew.
Số tiền thưởng được ghi có sẽ có thể được rút mà không có hạn chế nào.
Không nếu như số tiền đó là chứng cứ.
Vậy tao nói," nếu số tiền mà tốt, ai lại đưa cho đồ thải", hả?
Số tiền này là tốt, nhưng nó đi kèm với một mức giá.
Số tiền đó ở bên kia sông.- Hả?- Blondie?
Số tiền cược sẽ được hiển thị trong khuông‘ BET';
Số tiền ủng hộ sẽ được chi dụng cho bệnh nhân.
Số tiền có trong danh sách!
Chính vì sự cứng đầu này mà Ukraine đã đánh mất số tiền khổng lồ”.
Ví dụ ô A1 có số tiền.
Tab này hiển thị một biểu đồ với số tiền cam kết hàng ngày.
Có tiền cung cấp trên số tiền thắng.