Examples of using Số tiền của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi rất cẩn trọng với số tiền của mình.
Nhưng nỗi đau đầu lớn nhất của David là làm gì với số tiền của mình.
Hầu hết mọi người đều muốn số tiền của mình.
Anh ta đang đánh liều số tiền của mình.
Về lý thuyết, bạn có thể mất nhiều hơn tất cả số tiền của mình.
Nếu bạn không biết từng xu trong số tiền của mình đi đâu, sẽ là một cơ hội rất tốt để chúng biến mất.
quyết định mình muốn làm gì với số tiền của mình để đạt được mục tiêu của mình. .
với mức lãi suất là 8%, bạn sẽ nhân đôi được số tiền của mình trong 9 năm( 72 chia cho 8 được 9).
bạn đang nhận được giá trị lớn cho số tiền của mình.
Đây chỉ là một vài điểm tôi muốn đưa ra bất kể bạn quyết định làm gì với số tiền của mình.
Adelson hầu như mất trắng số tiền của mình trong cuộc Đại suy thoái; tuy nhiên ông đã thu nhập lại gấp bội vào những năm sau đó.
ta lại đầu tư 99% số tiền của mình để tài trợ cho giải đấu của nam giới, điều này có đúng không?'.
Bạn cũng có thể xem xét đầu tư số tiền của mình vào một dự án nào đó.
Chúng tôi cố gắng tìm ra cơ hội để nhân ba số tiền của mình," David Oddi,
Tuy nhiên, số tiền của mình Lưu chuyển tiền tệ gia tăng thuần là tích cực
Hãy tưởng tượng rằng: Một tiến sĩ không thể tận hưởng số tiền của mình cho tới khi anh ấy trả dứt được nợ ở tuổi 35!
Họ không bao giờ dùng hết số tiền của mình để mua một bất động sản.
Adelson hầu như mất trắng số tiền của mình trong cuộc Đại suy thoái; tuy nhiên ông đã thu nhập lại gấp bội vào những năm sau đó.
Sau này, chúng tôi đã đi rất xa với số tiền của mình và tận dụng được nguồn lực con người đáng kể tại Georgia Tech.