Examples of using Sốt dengue in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
viêm gan C và sốt dengue.
bao gồm sốt vàng da và sốt dengue.
Stewart Ibarra nói rằng vì sốt Dengue được truyền bởi cùng loài muỗi,
Tổ chức Y tế Thế giới( WHO) hôm thứ sáu đã thông qua vắc xin sốt dengue đầu tiên trên thế giới, một loại virut gây tử vong có khả năng gây tử vong đe doạ lây nhiễm gần một nửa dân số thế giới.
Các bệnh nhân đã bị nhiễm virut sốt dengue có thể lây truyền bệnh nhiễm trùng này( trong 4- 5 ngày,
Các triệu chứng của virus sốt dengue và virus chikungunya tương tự
Kỷ lục đầu tiên về trường hợp sốt dengue có thể xảy ra là trong một Bách khoa toàn thư từ thời nhà Tần( 265- 420 AD), gọi là" chất độc nước" liên quan đến côn trùng bay.
Sốt dengue nghiêm trọng( trước đây được gọi
Gần đây hơn, đồng nhiễm virus zika và virus sốt dengue, zika và chikungunya
Công trình nghiên cứu trên cũng dự báo rằng nguy cơ sốt dengue sẽ tăng ở vùng Đông Nam Hoa Kỳ,
Các bệnh dịch sốt Dengue được công nhận lần đầu tiên xảy ra gần
Sốt Dengue, một căn bệnh do muỗi gây ra các triệu chứng giống
Sốt Dengue, một căn bệnh do muỗi gây ra các triệu chứng giống
Gần đây hơn, đồng nhiễm virus zika và virus sốt dengue, zika và chikungunya
Sốt Dengue, một căn bệnh do muỗi gây ra các triệu chứng giống
Các bệnh dịch sốt Dengue được công nhận lần đầu tiên xảy ra gần
mô tả cách đi của một người bị đau trong xương vì sốt dengue.
Bridget Wills là giáo sư về y học nhiệt đới tại Đại học Oxford và là người đứng đầu Nhóm nghiên cứu về Sốt Dengue tại Đơn vị Nghiên cứu Lâm sàng của Đại học Oxford ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
các giai đoạn lâm sàng của sốt dengue, và cung cấp thông tin cập nhật về các chiến lược quản lý và phòng ngừa hiện tại.
để tự mình giảm sốt dengue tại các khu vực có bệnh tật phổ biến.