SỢ HÃI in English translation

fear
sợ hãi
nỗi sợ
lo sợ
lo ngại
kính sợ
e
afraid
sợ
e
ngại
lo
fearful
sợ hãi
đáng sợ
lo sợ
lo ngại
sợ sệt
lo lắng
e sợ
dread
sợ
nỗi sợ hãi
kinh hãi
sự sợ hãi
khủng khiếp
kinh hoàng
nỗi khiếp sợ
nỗi lo sợ
kinh khủng
khiếp hãi
scary
đáng sợ
sợ hãi
kinh hãi
terror
khủng bố
kinh hoàng
sợ hãi
kinh hãi
khiếp sợ
nỗi sợ
khủng khiếp
khiếp hãi
panic
hoảng loạn
hoảng sợ
hoảng hốt
sợ hãi
fearless
không sợ hãi
dũng cảm
can đảm
không biết sợ
không hề sợ hãi
không biết sợ hãi
không sợ sệt
vô cảm
vô sợ hãi
scared
sợ
dọa
hù dọa
làm
khiến
doạ
làm cho sợ hãi
frightened
sợ
dọa
làm
kinh hãi
làm kinh sợ

Examples of using Sợ hãi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh sợ hãi.
Họ sợ hãi chế độ mới với các quy định mới.
They are frightened of the new regime and the new rules.
Và nó sợ hãi và chạy.
And he got scared and ran.
Họ sợ hãi và chạy mất.- Không.
They got scared and ran away. No.
Khi tôi sợ hãi, tôi nghĩ về Evvie Sinclair.
I think about Evvie Sinclair. You know, when I'm scared.
Tôi biết khi nào phụ nữ sợ hãi và giả vờ như không sợ..
I know when a woman is afraid and pretending not to be..
Cậu trông như cô bé sợ hãi cả ngày nay. Xin lỗi, trung úy?
You have been looking like a scared little girl all day.- Sorry, lieutenant?
Có một cô bé sợ hãi mà mẹ của nó bị bắt cóc.
There is a scared little girl whose mother has been abducted.
Chỉ cần nói với Lino rằng cô sợ hãi và bỏ chạy, được chứ?
Just tell Lino that you got scared and ran away, okay?
Chị biết khi sợ hãi hay lo lắng, em làm gì không?
You know what I do when I get scared or nervous?
Khi chúng sợ hãi, chúng sẽ chạy về lại hang và tiếp tục trốn.
They get scared, they run back down the hall, they hide.
Cậu chỉ là một đứa trẻ sợ hãi trong bộ đồ bó sát!
You are just a scared little kid in a sweat suit!
Tôi muốn họ sợ hãi, để họ khỏi thấy quá mạnh.
And I want them to be scared, so they don't feel immortal.
Họ sợ hãi và bối rối, và họ muốn về nhà!
And they wanted to go home! They were scared and confused,!
Họ sợ hãi và bối rối, và họ muốn về nhà!
They were scared and confused, and they wanted to go home!
Nhưng dường như mọi người sợ hãi khi viết về nó.
But it's almost as if people were scared to even write about it.
Anh nghĩ em lo lắng và sợ hãi nhưng anh và em đều biết.
I think you're anxious and apprehensive, but you and I both know.
Họ sẽ không bao giờ ngừng sợ hãi em. Nếu em làm việc này.
They will never stop being afraid of you. If you do this.
Cậu chỉ là đứa bé sợ hãi trong bộ đồ bó.
You are just a scared little kid in a sweat suit.
Tôi sợ hãi những thành phố.
I am scared of mountains.
Results: 21754, Time: 0.0562

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English