Examples of using Sự khinh miệt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạo lực giới đã phản ánh sự căm thù, sự khinh miệt, và sự thật là xã hội thấy phụ nữ kém cỏi hơn đàn ông.
Trong cuộc gặp ngắn ngủi với họ vào ngày 18, trong bầu không khi sôi sục sự khinh miệt, ông đã nói thẳng với họ:“ Chúng ta phải bảo vệ chủ nghĩa xã hội.
thậm chí có thể dẫn đến sự khinh miệt dành cho nhau.
Nghị sĩ Thurrock Jackie Doyle- Price nói:" Nhốt 39 người vào một thùng kim loại khóa trái cho thấy sự khinh miệt đối với cuộc sống của con người.
Quyền lực chuyên chế của Herod được chứng minh bằng nhiều biện pháp an ninh, nhầm trấn áp sự khinh miệt của người dân, đặc biệt là người Do Thái.
Quyền lực chuyên chế của Herod được chứng minh bằng nhiều biện pháp an ninh, nhầm trấn áp sự khinh miệt của người dân, đặc biệt là người Do Thái.
lườm cậu bởi lời lẽ của Hajime tràn đầy sự khinh miệt đối với giáo hội.
được giữ cao bởi uy quyền và sự khinh miệt.
Và tôi phải cho rằng đó là cô ta, vì sự khinh miệt rõ ràng ông ta dành cho cậu.
Không chỉ từ nỗi đau khi chuyển hóa Klaus đã đề nghị cho chúng tôi tự do mà còn từ sự khinh miệt chúng tôi đã phải đối mặt trong suốt cuộc đời.
Klaus đã đề nghị cho chúng tôi tự do không chỉ từ nỗi đau khi chuyển hóa mà còn từ sự khinh miệt chúng tôi đã phải đối mặt trong suốt cuộc đời.
Nghị sĩ Thurrock Jackie Doyle- Price nói:" Nhốt 39 người vào một thùng kim loại khóa trái cho thấy sự khinh miệt đối với cuộc sống của con người.
ông chất chứa đầy sự khinh miệt phương Tây, nơi mà ông và chủ nghĩa dân
Sự khinh miệt của công chúng có thể không chấm dứt tham nhũng ngay lập tức,
Có thể là do kiêu hãnh, hay sự khinh miệt thâm căn cố đế với chính quyển-
Mặc dù là tự nguyện, việc từ chối tuân thủ các lệnh cấm đối với các mặt hàng này có thể dẫn đến sự khinh miệt và xấu hổ công khai( một phương pháp được sử dụng trong tôn giáo để đảm bảo duy trì các công việc xã hội).
Sự khinh miệt của cộng đồng mạng đã trút lên chính phủ vì khi đó họ đồng thời cung cấp các xe buýt trường học cho Macedonia như một sự viện trợ ban đầu ngay cả khi những trẻ em Trung Quốc đã thiệt mạng trên những chiếc xe buýt cũ kỹ và không an toàn.
Elizabeth có khả năng bị đối phó với sự khinh miệt và phán xét từ hàng xóm của mình vì sự hiếm muộn của cặp vợ chồng nhưng những gì Chúa đã lên kế hoạch thì nhiều hơn những gì Elizabeth có thể tưởng tượng.
Khi NASA loan báo về kế hoạch gửi con người vào chặng khám phá vũ trụ sâu thì ngay lập tức giấc mơ của họ đã va chạm với cảm giác bâng khuâng và lẫn sự khinh miệt, vài người tin rằng nó sẽ trở thành sự thật.
tôi hy vọng sự khinh miệt bị đổ vào chúng).