Examples of using Sack in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng thực sự, to hit the sack có nghĩa là đi ngủ,
nhà văn chăm sóc sức khỏe Kevin Sack đã đề cập đến bài viết chống Semite độc hại của người Hồi giáo, người đã thực hiện vụ khủng khiếp này vụ xả súng tại giáo đường Tree of Life tại Pittsburgh vào ngày 10 tháng 10, 27.
nhà văn chăm sóc sức khỏe Kevin Sack đã đề cập đến bài viết chống Semite độc hại của người Hồi giáo, người đã thực hiện vụ khủng khiếp này vụ xả súng tại giáo đường Tree of Life tại Pittsburgh vào ngày 10 tháng 10, 27.
bác sĩ chuyên khoa tâm thần David Sack đã viết trên tờ Psychology Today.
khí hậu toàn cầu”, Tiến sĩ Todd Sack thuộc AMA cho biết.
góp phần vào biến đổi khí hậu toàn cầu”, Tiến sĩ Todd Sack thuộc AMA cho biết.
quy kết Sack of Rome vào năm 410 sau Công nguyên để tuyên truyền.
Second from Last in the Sack Race( trong đó cô diễn 6 phần rất ấn tượng).
phân tích của chuyên gia cao cấp CSIS Samm Sack.
phụ nữ và giáo sĩ bị bắn”( GERMANS SACK LOUVAIN; WOMEN AND CLERGY SHOT).
Poly dệt nhựa Sack.
Nhựa dệt Rice Sack.
Giấy Sack với Liner.
Hóa chất PP dệt Sack.
Tên: Phân bón Sack.
Anh chắc là Chief Glowing Sack.
Hit the sack: đi ngủ.
Cô chỉ cần" Sack up.
Hit the sack: đi ngủ.
Hit the sack: đi ngủ.