Examples of using Sai hoàn toàn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi mới thấy tôi đã sai hoàn toàn.
Không một ai trong sách Gióp cho rằng mấy người bạn sai hoàn toàn.
Ông Trung tướng đã sai hoàn toàn.
Các nhận định về em nó đều sai hoàn toàn.
Về luật, điều này sai hoàn toàn.
Thật ra thì cũng không phải là họ nhìn như vậy là sai hoàn toàn.
Nếu bạn nghĩ là Mỹ thì bạn sai hoàn toàn rồi.
Chứ cooker thì sai hoàn toàn.
Một phản bác mức DH6 vẫn có thể sai hoàn toàn.
Cuốn sách dành cho học sinh 15 tuổi này còn ghi sai tên của" Gandhi" thành" Gandi" và ghi sai hoàn toàn rất nhiều dấu mốc lịch sử quan trọng của Ấn Độ.
Nguyễn Cơ Thạch:“ Ông ạ, ông sai hoàn toàn, chúng tôi chiến đấu để giành độc lập, trong khi các ông chiến đấu để nô lệ hóa chúng tôi.”.
ông đã đi từ sai hoàn toàn đến điên hoàn toàn. .
Dĩ nhiên là những dự báo hậu Brexit không hẳn là sai hoàn toàn, nhưng với điều kiện là chúng ta nhìn vào ảnh hưởng dài hạn của cuộc trưng cầu Brexit.
Bạn đang làm cái mới, trước đây chưa có ai có làm, bạn làm sai hoàn toàn. Người ta sẽ xử thế nào?
giải thích cho bé hiểu làm như vậy là sai hoàn toàn.
Bạn đang làm cái mới, trước đây chưa có ai có làm, bạn làm sai hoàn toàn.
Ngươi đã sai hoàn toàn,” cụ Dumbledore vẫn đang tiến gần tới Voldemort
Hầu hết những gì tôi học cách đây 30 năm đều được minh chứng là sai hoàn toàn.
nhóm mại dâm nam, tôi ngỡ ngàng nhận thấy các kiến thức của mình và bạn mình sai hoàn toàn.
Bạn nói vậy là sai hoàn toàn, và thể hiện sự thiếu hiểu biết của bạn.