Examples of using Salk in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cô đan xen 5 chương nói về một số công trình như: Viện Salk, Bảo tàng Kimbell,
Jonas Salk là anh hùng.
Nhà virut học- Jonas Salk.
Tình yêu cuối cùng của Jonas Salk.
Tình yêu cuối cùng của Jonas Salk.
Người đàn ông này là Jonas Salk.
Jonas Salk tìm ra vắc xin chống bại liệt.
Bởi vì Jonas Salk sẽ không đồng tình đâu.
Jonas Salk thông báo về vacxin cho bệnh bại liệt.
Jonas Salk phát triển vaccine đầu tiên chống bệnh bại liệt.
Jonas Salk- người tìm ra vắc- xin bệnh bại liệt.
Năm 1947, Salk được bổ nhiệm vào khoa Y Đại học Pittsburgh.
Jonas Salk- hiến thân mình cho những liều vaccine đầu tiên.
Samuel L. Pfaff, tiến sĩ, Viện nghiên cứu sinh học Salk.
Năm 1947, Salk được bổ nhiệm vào khoa Y Đại học Pittsburgh.
Jonas Salk thông báo về vacxin cho bệnh bại liệt.
Phòng thí nghiệm biểu hiện gen, Viện nghiên cứu sinh học Salk.
Không biết là Jonas Salk, Norman Bethune, hay Harold E. Varmus?
( Dường như giống với những gì đã làm cho Jonas Salk.).
Được rồi, chị biết làm sao Jonas Salk chữa khỏi bại liệt không?