Examples of using Samuel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Còn Samuel… Bố không muốn nói xấu ai.
Diễn viên chính: Samuel L. Jackson, Carrie- Anne Moss, Michael Sheen.
Chuyện ông Samuel Untermeyer, nhà luật sư.
Ông hỏi rằng:" Samuel và Ðavit ở đâu?".
Tiểu sử Samuel L. Jackson[…].
Một trong những lá thư được gửi đến Samuel F. Billington,
Samuel đã tới!
Ông hỏi rằng:“ Samuel và Đavit ở đâu?”.
Đặt tên theo: Samuel Francis Du Pont.
Hãy hỏi Samuel.
Tên thật: Samuel Tsui.
Nó sẽ không tồn tại lâu", Samuel nói.
Coi nào, Samuel!
Tác giả Samuel Ramani.
Không thể nào không biết đến mối quan hệ giữa cô và Samuel.
Trong Kinh Thánh chúng ta đọc thấy chuyện Samuel.
Ông đợi bảy ngày theo hẹn Samuel đã ra!
Lee và Adam ra tận chòi ngựa để tiễn biệt Samuel.
Mục Sư giới thiệu tôi đến.- Samuel Turner.
Cassandra không phải người tốt, Samuel cũng thế.