Examples of using Scanning in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho đến năm 1981, với sự phát triển của kính hiển vi quét xuyên hầm( scanning tunneling microscope) có thể“ nhìn thấy” các nguyên tử riêng biệt, công nghệ nano hiện đại bắt đầu phát triển.
hình mặt nạ hay một chuyễn giao sợi rà dò- scanning fiber transmitter.
Để tìm hiểu kỹ hơn về các nguyên tử niken đơn lẻ trong tấm graphene mỏng, các nhà khoa học đã sử dụng kính hiển vi điện tử cắt lớp truyền dẫn( scanning transmission electron microscopy,
Để tìm hiểu kỹ hơn về các nguyên tử niken đơn lẻ trong tấm graphene mỏng, các nhà khoa học đã sử dụng kính hiển vi điện tử cắt lớp truyền dẫn( scanning transmission electron microscopy,
hình mặt nạ hay một chuyễn giao sợi rà dò- scanning fiber transmitter.
ngoài nước sử dụng công nghệ 3D Laser Scanning kết hợp với kỹ thuật Photogrammetry để cho ra các sản phẩm số hóa 3D hết sức độc đáo
không đề cập), Scanning for Answers( Tìm nhanh đáp án) và Integrated Exercises( Bài tập tổng hợp).
không đề cập), Scanning for Answers( tìm nhanh đáp án) và Intergrated Exercises( Bài tập tổng hợp).
Phương pháp đọc thứ hai là SCANNING.
Phương pháp đọc thứ hai là SCANNING.
SCHEDULED SCANNING- Cho phép bạn lên kế hoạch trước sẽ quét toàn bộ hệ thống vào giờ nghỉ, khi bạn không sử dụng máy tính của bạn.
Phân loại Scanning.
Scanning là gì?
Port scanning là gì?
Công nghệ Body Scanning.
Hội thảo Horizon Scanning.
Tính năng Iris Scanning.
Dùng 3D scanning như thế nào?
Công nghệ Body Scanning.
Chúng tôi không sử dụng Malware Scanning.