SCAPA FLOW in English translation

Examples of using Scapa flow in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong tháng tiếp theo, Warspite bị rung chuyển tại nơi neo đậu của nó ở Scapa Flow, khi HMS Vanguard,
The following month, Warspite was rocked at her moorings in Scapa Flow, when HMS Vanguard,
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.
Vào ngày 17 tháng 8, nó rời Scapa Flow để đi Iceland, nơi nó gặp gỡ một đoàn tàu vận tải phải băng qua tuyến đường
On 17 August she cleared Scapa Flow for Iceland, where she made rendezvous with a convoy bound through the treacherous northern shipping lanes to Kola Inlet in the Soviet Union,
Vào ngày 17 tháng 8, nó cùng tàu tuần dương hạng nặng Tuscaloosa( CA- 37) và hai tàu khu trục Hoa Kỳ khác rời Scapa Flow, đưa nhân viên y tế
On 17 August Rodman, with Tuscaloosa(CA-37) and two other American destroyers departed Scapa Flow carrying medical personnel and supplies men,
Nó khởi hành từ Scapa Flow vào ngày 30 tháng 10 trong thành phần hộ tống cho Lực lượng H,
She sailed from Scapa Flow on 30 October as part of the escort for Force"H", and after fuelling at Gibraltar on 5
Vào lúc này, Đô đốc Reinhard Scheer nhận được cảnh báo về việc Hạm đội Grand đã khởi hành từ căn cứ của chúng ở Scapa Flow, ông ra lệnh rút lui về vùng biển Đức an toàn hơn.[ 10] Sau đó König đi đến khu vực Baltic cho một lượt thực hành khác, bao gồm việc thực tập ngư lôi ngoài khơi Mecklenburg.[ 8].
At this point, Admiral Reinhard Scheer, who had been warned of the sortie of the Grand Fleet from its base at Scapa Flow, also withdrew to safer German waters.[13] König then went to the Baltic for another round of exercises, including torpedo drills off Mecklenburg.[11].
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917,[ 47][ f]
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917,[69][f] an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures,[g]
được tiếp liệu tại Boston trước khi vượt đại dương đi sang Scapa Flow thuộc quần đảo Orkney.
duty out of Argentia, Newfoundland, between 17 May and 24 July, then replenished at Boston for the crossing to Scapa Flow Orkney Islands.
Máy bay trinh sát Đức xác định có một tàu sân bay, ba thiết giáp hạm và bốn tàu tuần dương tiếp tục thả eo tại căn cứ hải quân chủ lực của Anh tại Scapa Flow, xác nhận với Lütjens rằng Hải quân Anh cho đến lúc đó vẫn chưa biết về hoạt động của ông.
German aerial reconnaissance confirmed that one aircraft carrier, three battleships, and four cruisers remained at anchor in the main British naval base at Scapa Flow, which confirmed to Lütjens that the British were at that point unaware of his operation.
Wasp rời Scapa Flow vào ngày 9 tháng 4,
Wasp departed Scapa Flow on 9 April,
tiếp liệu trước khi đến Scapa Flow.
take on supplies and personnel, before sailing to Scapa Flow.
tiếp liệu trước khi đến Scapa Flow.
take on supplies and personnel, before sailing to Scapa Flow.
chịu chấp nhận, những con tàu này được Anh canh giữ tại Scapa Flow thuộc Scotland.
port could be found, the ships remained in British custody in Scapa Flow, Scotland.
Không lâu sau khi đi đến Scapa Flow, Electra phục vụ như là tàu chỉ huy hộ tống
Shortly after arriving at Scapa Flow, she was detailed to serve as Senior Escort for the first of Arctic convoys to the Soviet Union,
French bị đưa về danh sách nghỉ hưu,[ 82] mặc dù đã lên tiếng cảnh báo vào mùa Hè trước đó về hệ thống phòng thủ chống tàu ngầm kém cỏi của Scapa Flow, và tình nguyện đích thân đưa một con tàu nhỏ hoặc tàu ngầm băng qua các tàu ụ cản để chứng minh quan điểm của mình.
French was placed on the retired list,[111] despite having warned the previous year of Scapa Flow's deficient anti-submarine defences, and volunteering to bring a small ship or submarine himself past the blockships to prove his point.
French bị đưa về danh sách nghỉ hưu, mặc dù đã lên tiếng cảnh báo vào mùa Hè trước đó về hệ thống phòng thủ chống tàu ngầm kém cỏi của Scapa Flow, và tình nguyện đích thân đưa một con tàu nhỏ hoặc tàu ngầm băng qua các tàu ụ cản để chứng minh quan điểm của mình.
French was placed on the retired list, despite having warned the previous summer of Scapa Flow's deficient anti-submarine defences, and volunteering to bring a small ship or submarine himself past the blockships to prove his point.
Chiều tối ngày 21 tháng 5 năm 1941, Hood cùng với chiếc thiết giáp hạm Prince of Wales vừa mới được hoàn tất lên đường từ Scapa Flow để sáp nhập cùng các tàu tuần dương hạng nặng Norfolk
On the evening of 21 May 1941 Hood and the newly completed battleship Prince of Wales sailed from Scapa Flow to join the heavy cruisers Norfolk and Suffolk patrolling the Denmark Strait between Greenland and Iceland on the news that Bismarck and the heavy cruiser
đi đến Scapa Flow vào ngày 7 tháng 12 năm 1917.
arriving Scapa Flow 7 December 1917.
sai sự thật và đặt ra câu hỏi cho sự an toàn của Grand Fleed khi họ không được bảo vệ trong lúc neo đậu tại Scapa Flow.
it caused the Royal Navy some uneasiness in that it proved false earlier estimates as to U-boats' radius of action and left the security of the Grand Fleet's unprotected anchorage at Scapa Flow open to question.
Baden đang được kéo từ Scapa Flow.
Baden being towed from Scapa Flow.
Results: 179, Time: 0.0181

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English