Examples of using Schengen in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sông Moselle đến trung tâm Schengen, Bảo tàng Châu u.
Nó cho phép chủ sở hữu của nó đi vào, tự do đi lại trong và rời khỏi khu vực Schengen từ bất kỳ quốc gia thành viên nào của Schengen.
cả thời gian lưu trú tại Schengen.
Tháng 3 vừa qua, Đức cũng phản đối Romania và Bulgaria gia nhập Schengen./.
Bulgaria sẽ trở thành thành viên của Schengen.
Bảo hiểm du lịch là yêu cầu bắt buộc đối với du khách đến Hà Lan và các quốc gia Schengen khác.
Hiệp ước được ký kết vào ngày 14 tháng 6 năm 1985 gần thị trấn Schengen ở Luxembourg.
Hiệp ước được ký kết vào ngày 14 tháng 6 năm 1985 gần thị trấn Schengen ở Luxembourg.
Nhóm Visegrád và Schengen.
Tuy nhiên đối với những ai chưa có visa vào Mỹ hay visa Schengen thì bạn cũng đừng quá lo lắng!
Dấu trong hộ chiếu không cho phép người nước ngoài đi sang các nước Schengen khác.
nước này rõ ràng không nằm trong khu vực đi lại tự do Schengen của EU.
Là điểm giáp giới giữa ba quốc gia, việc chọn lựa Schengen mang đầy tính biểu tượng.
các chuyến bay giữa các nước Schengen được coi như các chuyến bay nội địa.
Hiệp ước được ký kết vào ngày 14 tháng 6 năm 1985 gần thị trấn Schengen ở Luxembourg.
Trong số năm thành viên EU không phải là một phần của Khu vực Schengen, bốn người Bulgaria,
Việc gia hạn visa Schengen ngắn hạn được phép theo quy định của Nghị viện
Mỗi người được phép nộp đơn xin thị thực Schengen miễn là họ có thể nhận được tất cả các tài liệu cần thiết theo thứ tự và có phương tiện tài chính để duy trì bản thân trong thời gian lưu trú tại khu vực Schengen.
đó là giới hạn trong Vùng Schengen.
Thành phố Vatican là những khu vực không thuộc thành viên Schengen hoặc Liên Minh Châu Âu nhưng đã mở cửa biên giới với du khách bằng Visa Schengen hợp lệ.