Examples of using Section in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài ra, với các kì thi dành cho các thí sinh quốc tế, CB sẽ đôi khi dùng lại các câu hỏi hoặc cả section mà đã ra cho học sinh Mỹ.
Ở ví dụ này, chúng ta sẽ thêm một section break để tách một đoạn văn từ danh sách cột.
Phần giới thiệu của section này không cung cấp đủ thông tin cần thiết cho những người không thạo về chủ đề.
Section là một vùng trong file INF bao gồm một nhóm các key logic.
Section này sử dụng liên kết ngoài có thể không tuân theo chính sách hoặc nguyên tắc của Wikipedia.
tôi sẽ quấn một section thẻ xung quanh lưới của tôi, và gọi nó call- to- action.
Properties section trong thực tế được sử dụng bởi Unity3D để cung cấp cho truy cập từ inspector cho các biến ẩn trong một Shader.
Bộ điều khiển tham chiếu động cho phép người dùng kiểm soát section plane với chuột theo các hướng quay, xoay hoặc theo một guide curve.
Bạn có thể làm điều này bằng cách chèn một phần ngắt( section break) và sau đó chọn số bạn muốn bắt đầu lại việc đánh số.
Trong Chương trình Section 8, người thuê nhà trả khoảng 30 phần trăm thu nhập cho tiền thuê nhà, phần còn lại của tiền thuê được trả bằng tiền liên bang.
Bạn có thể làm điều này bằng cách chèn một phần ngắt( section break) và sau đó chọn số bạn muốn bắt đầu lại việc đánh số.
Những tùy chọn này thêm section break và chuyển văn bản vào trang lẻ
Trump chia sẻ trong một tuyên bố rằng đây là kết quả của quá trình Section 301 mà USTR đã đưa ra trong hơn 12 tháng.
Ngoài ra, tiến trình truy xuất đến một đối tượng file và đến một đối tượng section mà nó xác định một section bộ nhớ chia sẻ.
giờ bạn có thể gán scrope box vào 3D view để tạo Section Box phù hợp với scope box.
chương trình số 8( Section 8)).
Bạn sẽ được hỏi các câu hỏi liên quan đến chủ đề mà bạn đã nói trong section 2.
bạn đã không làm tốt trong một section.
Các Static Content items không thể được thêm vào một trang blog, category hay section.
bạn có thể thêm một tiền tố X tới section name.