SED in English translation

sed
lắng

Examples of using Sed in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều đáng chú ý nhất là Điều Một, tuyên bố Đông Đức là một quốc gia xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của SED, đã bị xóa.
Most notably, Article 2, which declared East Germany to be a socialist state under the leadership of the SED, was deleted.
Năm 1985, sau khi rời Neues Deutschland ông trở thành Bí thư thứ nhất của chương Đông Berlin của SED và là thành viên của SED Politbüro.
In 1985, after leaving Neues Deutschland, he became the First Secretary of the East Berlin chapter of the SED and a member of the SED Politbüro.
Trình diễn tốt nhất trong bảy ngày qua là UNUS SED LEO( LEO), đã giảm khoảng 3% trong giai đoạn này.
The best performer of the past seven days is UNUS SED LEO(LEO), which has declined by about 3% during the period.
Thông qua sự thay đổi về lãnh đạo và sẵn sàng nói chuyện với các đối thủ, SED ban đầu đã cố gắng giành lại sáng kiến chính trị.
Through a change in leadership and a willingness to talk with opponents, the SED initially attempted to win back the political initiative.
Điều đáng chú ý nhất là Điều Một, tuyên bố Đông Đức là một quốc gia xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của SED, đã bị xóa.
Most notably, Article One, which declared East Germany to be a socialist state under the leadership of the SED, was deleted.
Sau đó, bà học tại Đại học Stellenbosch, từ đó bà tốt nghiệp Cử nhân Nghệ thuật năm 1942 và bằng SED( Văn bằng Giáo dục Trung học) năm 1942.
She then studied at the University of Stellenbosch from which she graduated with a Bachelor of Arts degree in 1942 and an SED(Secondary Education Diploma) in 1943.
Tính năng Wipe trong các ổ đĩa SED( Self- Encrypting Drives)
The Wipe feature in Toshiba's SED(Self-Encrypting Drives) will allow for deletion
Kingston SED là một thành phần trong mục đích của một giải pháp bảo mật được quản lý hướng đến việc tuân thủ những quy định như vậy.
Kingston SEDs are one element of a managed security solution's quest toward the compliance of such regulations.
Kết quả các cuộc họp của SED và kết quả đánh giá sẽ được thông báo tại các cuộc thảo luận về mục tiêu toàn cầu dài hạn hiện đang được thực hiện theo ADP.
The outcome of the SED and the review is expected to inform discussions on the long-term global goal currently on-going in the ADP on the Paris deal.
Sau sự thống nhất nước Đức, SED được đổi tên thành" Đảng Dân chủ Xã hội chủ nghĩa"( PDS) sau này sáp nhập cùng WASG của Tây Đức để hình thành nên Đảng cánh Tả( Die Linke).
Following German reunification, the SED was renamed the"Party of Democratic Socialism"(PDS) which subsequently merged with the West German WASG to form the Left Party(Die Linke).
Trong các cuộc thanh trừng sau đây của" người bảo vệ cũ của đảng", Schabowski đã nhanh chóng bị trục xuất khỏi Đảng Xã hội Dân chủ( kế nhiệm SED), trong nỗ lực cải thiện hình ảnh của đảng.
In the following purges of the"party's old guard", Schabowski was quickly expelled from the Party of Democratic Socialism successor to the SED, in an attempt to improve the party's image.
Không giống như các thành viên cấp cao khác của SED, như Schabowski và Günther Kleiber,
Unlike certain high-ranking former members of the SED, such as Schabowski
tổ chức kế nhiệm SED, Đảng Xã hội Chủ nghĩa Xã hội Dân chủ, tước bỏ tư cách đảng viên của Krenz vào năm 1990.
Germany's first free election, the successor organisation to the SED, the Party of Democratic Socialism, stripped Krenz of his party membership in 1990.
Vào tháng 6 năm 1953, SED, hy vọng mang lại cho người lao động một mức sống được cải thiện, đã công bố Con đường mới thay thế cho" Xây dựng kế hoạch của chủ nghĩa xã hội".
In June 1953, the SED, hoping to give workers an improved standard of living, announced the New Course which replaced the"Planned Construction of Socialism.".
với tư cách là cơ quan chính thức của SED được coi là tờ báo hàng đầu trong CHDC Đức.
the newspaper Neues Deutschland("New Germany"), which as the official organ of the SED was considered to be the leading newspaper in the GDR.
Sau nhiều tuyên bố, diễn văn, thư ngỏ, bài đọc và trả lời phỏng vấn, Wolf lúc đó bị công kích là người biện hộ cho chủ nghĩa xã hội" và" đối thủ ngoại nhập" của SED, rút lui khỏi đời sống chính trị hằng ngày.
After numerous statements, speeches, open letters, readings and interviews, Wolf, who was attacked as an“advocate of socialism” and a“domesticated opponent” of the SED, retreated from daily political life.
Sau các cuộc phản kháng chống lại chính quyền Cộng sản, Bộ Chính trị SED đã bỏ phiếu để loại bỏ Honecker vào ngày 18 tháng 10 năm 1989, và Krenz được bầu làm Tổng Bí thư mới của Uỷ ban Trung ương SED.
Following popular protests against the GDR's Communist government, the SED Politburo voted to remove Honecker on 18 October 1989, and Krenz was elected as the new General Secretary of the SED Central Committee.
Không giống như các thành viên cấp cao khác của SED, như Schabowski và Günther Kleiber,
Unlike other high-ranking former members of the SED, such as Schabowski
Tata Power SED, Larsen& Toubro,
Tata Power SED, Larsen& Toubro,
Cũng trong khoảng thời gian đó, ông đã thay thế Paul Verner là người đứng thứ hai không chính thức trong lãnh đạo SED, do đó trở thành người có quyền lực thứ hai trong nước.
Around the same time, he replaced Paul Verner as the unofficial number-two man in the SED leadership, thus making him the second-most powerful man in the country.
Results: 155, Time: 0.022

Top dictionary queries

Vietnamese - English