SED in Vietnamese translation

lắng
settling
sedimentation
listen
worried
deposited
nervous
sed
anxiety
anxious
clarifier

Examples of using Sed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
imply a long reign; however, for example, a relief showing pharaoh Sahure in the tunic of the Sed festival has been found in his mortuary temple,[52][59] although both historical sources
một bức phù điêu miêu tả pharaon Sahure trong chiếc áo choàng của lễ hội Sed đã được tìm thấy trong ngôi đền tang lễ của ông ta[ 53][ 60]
Amenhotep III celebrated three Jubilee Sed festivals, in his Year 30, Year 34, and Year 37 respectively
Amenhotep III đã tổ chức ba lễ hội Sed lần lượt vào năm thứ 30,
This would better explain the degree of completion of his Sed Festival preparations at Karnak.[56] There are two contemporary New Kingdom examples of the breaking of this tradition; Hatshepsut celebrated her Heb Sed Festival in her 16th year and Akhenaten celebrated a Sed Festival near the beginning of his 17-year reign.[57].
Điều này sẽ giải thích rõ hơn về mức độ hoàn tất quá trình chuẩn bị lễ hội Sed của ông ta tại Karnak[ 48] Có ví dụ về việc phá vỡ truyền thống này dưới thời Tân Vương Quốc, Hatshepsut đã tổ chức lễ hội Sed của bà vào năm cai trị thứ 16 và Akhenaten tổ chức một lễ hội Sed ở giai đoạn đầu năm cai trị thứ 17 năm của ông ta.[ 49].
The reversing valve spool is original Germany SED.
Ống van đảo chiều là bản gốc của Đức SED.
What Is SED in Linux and How Do You Use It?
GREP trong Linux là gì và bạn sử dụng nó như thế nào?
As a reprimand, Wolf's husband Gerhard was kicked out of the SED.
Như để trừng phạt, Gerhard chồng của Wolf bị khai trừ khỏi đảng SED.
At the SED meeting last June,
Tại cuộc họp của SED vào tháng 6/ 2008,
Günter Schabowski, SED district secretary for Berlin 1985-89; as party spokesperson he caused the fall of the Berlin wall.
Günter Schabowski- Bí thư Quận Berlin của SED( 1985- 1989), Người phát ngôn của SED và gây ra sự sụp đổ của Bức tường Berlin.
Hermann Axen, editor-in-chief of the SED paper"Neues Deutschland" 1956-78, SED secretary for international relations 1966-1989.
Hermann Axen- Tổng biên tập tờ Neues Deutschland của SED( 1956- 1978), Bí thư Quan hệ Quốc tế của SED( 1966- 1989).
The best performer of the past seven days is UNUS SED LEO(LEO), which has declined by about 3% during the period.
Trình diễn tốt nhất trong bảy ngày qua là UNUS SED LEO( LEO), đã giảm khoảng 3% trong giai đoạn này.
Through a change in leadership and a willingness to talk with opponents, the SED initially attempted to win back the political initiative.
Thông qua sự thay đổi về lãnh đạo và sẵn sàng nói chuyện với các đối thủ, SED ban đầu đã cố gắng giành lại sáng kiến chính trị.
Most notably, Article One, which declared East Germany to be a socialist state under the leadership of the SED, was deleted.
Điều đáng chú ý nhất là Điều Một, tuyên bố Đông Đức là một quốc gia xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của SED, đã bị xóa.
She then studied at the University of Stellenbosch from which she graduated with a Bachelor of Arts degree in 1942 and an SED(Secondary Education Diploma) in 1943.
Sau đó, bà học tại Đại học Stellenbosch, từ đó bà tốt nghiệp Cử nhân Nghệ thuật năm 1942 và bằng SED( Văn bằng Giáo dục Trung học) năm 1942.
Following the SED victory in the October 1946 elections, Honecker took his place amongst the SED leadership in the first postwar East German parliament,
Sau chiến thắng của SED trong cuộc bầu cử tháng 10 năm 1946, Honecker có vị trí là một trong số những lãnh đạo đầu tiên của SED trong nghị viện Đông Đức thời hậu chiến,
Unlike other high-ranking former members of the SED, such as Schabowski
Không giống như các thành viên cấp cao khác của SED, như Schabowski và Günther Kleiber,
Tata Power SED, Larsen& Toubro,
Tata Power SED, Larsen& Toubro,
Around the same time, he replaced Paul Verner as the unofficial number-two man in the SED leadership, thus making him the second-most powerful man in the country.
Cũng trong khoảng thời gian đó, ông đã thay thế Paul Verner là người đứng thứ hai không chính thức trong lãnh đạo SED, do đó trở thành người có quyền lực thứ hai trong nước.
However, West Germany was unwilling to even consider negotiations until the SED abandoned power and allowed free elections- something that Krenz was unwilling to concede.
Tuy nhiên, Tây Đức đã không muốn thậm chí cân nhắc đến các cuộc đàm phán cho đến khi SED từ bỏ quyền lực và cho phép bầu cử tự do- điều mà Krenz không muốn thừa nhận.
In 2006, President George W. Bush and Chinese President Hu Jintao agreed to launch the Strategic Economic Dialogue, or SED, a series of meetings designed to improve dialogue between China and the US on economic issues.
Năm 2006, Tổng thống Bush con và Chủ tịch Trung Quốc Hồ Cẩm Đào đã đồng ý khởi động chương trình Đối thoại kinh tế Chiến lược( SED), bao gồm một loạt các cuộc họp nhằm cải thiện đối thoại giữa Trung Quốc và Mỹ về các vấn đề kinh tế.
In 1953, workers in 700 East German cities declared their opposition to the Unified Socialist Party of Germany, or SED, the party that was synonymous with the East German state, and demanded the reunification of the country.
Vào năm 1953, công nhân ở 700 thành phố Đông Đức tuyên bố đối lập với Đảng Xã Hội Chủ Nghĩa Thống Nhất Đức hay SED, đảng mà đồng nghĩa với nhà nước Đông Đức, và yêu cầu thống nhất đất nước.
Results: 163, Time: 0.0429

Top dictionary queries

English - Vietnamese