Examples of using Settings in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hãy đi tới Settings> General> Reset> Reset Network Settings.
Kiểm tra bản sao lưu của bạn bằng cách: Settings> iCloud>
Settings có thể bị crash khi người dùng sắp xếp lại Quick Actions trong Settings> System> Notification& actions.
Còn lại Settings và sau đó click chuột trái vào Power of Sleep,
Thoát ra khỏi Settings và khởi động lại ứng dụng App Store,
Bạn cũng có thể kích vào tùy chọn Settings trong menu Services/ Processes để chuyển đổi giữa các quá trình đang chạy và quá trình tạm thời.
Ngoài ra, trong Settings, giờ đây bạn sẽ tìm thấy hai trang,
bạn phải vào Settings> Update& recovery>
Để tắt tính năng này bạn có thể vào Settings> Privacy>
Để tắt nó đi, hãy vào Settings> Smart TV settings
Để thay đổi cài đặt này, bạn sẽ cần phải vào Settings> Reading trong của bạn WP- Admin Panel và kích vào toàn văn nội dung thay vì Summary.
Kiểm tra bản sao lưu của bạn bằng cách: Settings> iCloud> Storage> Manage Storage, sau đó chọn thiết bị của bạn.
Đi tới Settings trên điện thoại,
Bạn cũng có thể kích vào tùy chọn Settings trong menu Services/ Processes để chuyển đổi giữa các quá trình đang chạy và quá trình tạm thời.
Trong Edge, truy cập vào Settings và chọn Choose what to clear trong Clear browsing data trên menu.
Open module settings, vào Dependencies, ở góc dưới cùng bên trái có một nút cộng.
Để thưc hiện điều này, người dùng cần vào Settings-> General->
Để thực hiện điều này, bạn truy cập vào mục Settings/ Touch ID& Passcode/ Disable Siri on the Lockscreen.
Vì nó cũng là một ứng dụng Universal Windows, phiên bản ứng dụng Settings này cũng được sử dụng trên Windows 10 Mobile cho các điện thoại thông minh và máy tính bảng.
Quay trở lại mục Settings và bạn sẽ thấy“ Developer options” ở cạnh“ About phone”.