Examples of using Silence of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng người đứng đầu bồn chồn đã giành được vị thế của một ngôi sao điện ảnh chính thức với vai diễn đoạt giải Oscar của Tiến sĩ Hannibal' The Cannibal' Lecter vào năm 1991" The Silence of the Lambs".
người đại diện của mình rằng Jonathan Demme muốn gặp tôi vì Silence Of The Lambs.
( Thông tin bên lề: Lần cuối cùng một bộ phim được đề cử Phim hay nhất được phát hành vào đầu năm như Get Out cũng là một trong những lần cuối cùng Viện hàn lâm thực sự công nhận phim kinh dị: The Silence of the Lambs.).
Điểm yếu: Còn phải vượt qua sự kỳ thị đối với phim kinh dị, bởi vì bộ phim kinh dị duy nhất từng giành được giải phim hay nhất là The Silence of the Lambs năm 1991.
xuất hiện trên poster phim The Silence of the Lambs( 1991).
Được biết đến với các vai diễn trong các bộ phim bom tấn như The Bourne Ultimatum, Silence of The Lamps và The Hunt For Red October, Scott Glenn sẽ
Chữ ký của anh trở thành người bảo vệ tị nạn hào hoa, Tiến sĩ Chilton trong The Silence Of The Lambs gõ chữ Flld trong cái
The Silence of the Lambs đã chiến thắng một giải Oscar.
Đạo diễn Jonathan Demme của“ Silence of the Lambs” qua đời.
The Silence of the Lambs( đề cử- Phim hay nhất).
Tất cả bài viết được gắn thẻ" The Silence of the Lambs".
Tất cả bài viết được gắn thẻ" The Silence of the Lambs".
Jonathan đã tiếp tục chỉ đạo Silence of the Lambs và the Manchurian Candidate.
Cảnh mở đầu của Silence of the Lambs“ chứa đầy đủ nội dung”.
The Silence of the Lambs( đề cử- Đạo diễn xuất sắc nhất).
Seven" và" The Silence of the Lambs" đã thể hiện xuất sắc khía cạnh đó.
Ông và Silence of the Lambs tác giả Thomas Harris cả tốt nghiệp từ Đại học Baylor.
Anthony Hopkins đã thắng một giải Oscar cho vai diễn của ông trong The Silence of the Lambs.
Vì vậy, tôi đã đi đến nhà thuốc và nhận được một cuốn sách bìa mềm của Silence Of The Lambs.
Anthony Hopkins đã từng gây sốc cho khán giả khi anh ta lẻn vào màn trình diễn của Silence of the Lambs.