Examples of using Sim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sim là hợp lý.
Hỗ trợ Dual Sim Dual mặc định.
Điều này khiến việc chọn sim của bạn sẽ bị hạn chế rất nhiều.
Những phiên bản máy nào hỗ trợ độ 2 sim?
Khe đọc thẻ microSD nằm cạnh chỗ cắm sim.
Chúng tôi đã đặt mua một thẻ sim trước khi chúng tôi đến.
Chúng tôi đã đặt mua một thẻ sim trước khi chúng tôi đến.
Tôi đã vứt sim đi.
Không bao gồm sim card.
Bạn sẽ thấy số phone và Sim ID number.
Dưới đây là ví dụ cho thẻ T- mobile sim.
Để xem các tin nhắn đến Sim.
Smartphone chỉ hỗ trợ một sim.
Tiếp theo, bạn sẽ được yêu cầu lắp thẻ sim.
Ngoài ra bạn cũng có thể lưu thêm ở thẻ sim thêm được 250 số nữa.
Bạn đã có điện thoại và chỉ đăng ký sim.
Cách tốt nhất là mua một thẻ sim khi tới nơi.
Device Lock sẽ khóa điện thoại khi thay thế các thẻ sim.
Bạn phải trên 20 tuổi để mua một thẻ sim.
Cần tìm mối để mua sim lâu dài.