Examples of using Sim card in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn cần mua sim card( Swisscom
Thành thấy vậy cũng quay trở lại cửa hàng để trả tiền mua sim card.
Ví dụ: SMS> pw, 123456, ts gửi đến 01xxxxxxx( số số sim card trong đồng hồ) 19.
Bây giờ bạn có thể sử dụng 2 Sim cho iPhone 4/ 4S với điều này Dual Sim Card của bạn!
Iphone của bạn sẽ hoạt động bình thường với chỉ Sim Card này sau khi đã đánh lừa iTunes để cho iTunes nhầm rằng ICCID này là của nhà phân phối mạng của họ.
Bạn phải có sim card của chính bạn,
Điện thoại của bạn sẽ work binh thường với duy nhất cái sim card mà bạn đã dùng để lừa iTunes nghĩ rằng ICCID đó là của nhà mạng đc cung cấp.
Một số thông báo lỗi khác cũng có thể liên quan đến vấn đề sóng như:“ Error while searching the network”,“ Your Sim card dose not allow connection for this network”, hay“ search network automatically”,“ emergency calls only”.
Quảng cáo sản phẩm gần đây của Apple về máy iPad với wi- fi+ 4G' là lừa dối vì nó làm cho khách hàng nghĩ rằng khi dùng với sim card, sản phẩm này có thể kết nối với mạng dữ liệu di động 4G ở Úc nhưng không phải vậy.".
Những người châu Âu có SIM card sau năm 2003 đều nằm trong số này.
Mua một Cell phone với SIM card.
Điện thoại di động cũ, SIM CARD…=-.
Trước đây, SIM card ở Myanmar từng có giá tới 4.000 USD.
Thông tin thêm về Data Doctor Recovery- SIM Card.
Một ĐTDĐ hybrid có thể chứa 4 SIM card.
Không cần SIM Card.
PUK liên quan đến SIM card.
Không cần SIM Card.
Nó có thể làm việc với mọi kiểu SIM Card.
Các mã PIN và PUK được sử dụng để bảo vệ SIM card, một thẻ nhỏ bên trong điện thoại để thiết lập một kết nối mạng.