Examples of using Simon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Simon không nhận ra ai là người đặt câu hỏi đó.
Simon Hadleigh- Sparks( vào chung kết).
Simon có thể giúp đỡ.
Simon đem tôi ra ngoài.
Simon Hadleigh- Sparks( vào chung kết).
Cuốn sách này sẽ được nhà xuất bản Simon& Schuster phát hành vào tháng 10 năm nay.
Simon sẽ xuất hiện trong phần này.
Simon không đồng ý?
Simon Hadleigh- Sparks( vào chung kết).
Bảo ông Simon rằng:" Hãy đẩy thuyền ra chỗ nước sâu.
Cuốn sách này sẽ được nhà xuất bản Simon& Schuster phát hành vào tháng 10 năm nay.
Simon suy nghĩ về lời đề nghị.
M: Simon Weil là một phần của câu chuyện này phải không?
Albert Simon đã được sinh ra như thế nào?
Simon cảm thấy hoàn toàn bất lực trong việc thay đổi mọi chuyện.
Simon ở chỗ khỉ nào rồi?
Simon là hành khách duy nhất của chuyến bay.
Simon không thèm nhìn.
Helen. Simon đây!
Mẹ chơi trò" Simon says" dở quá.