Examples of using Paul simon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Art Garfunkel tham gia diễn xuất trong Catch- 22, trong khi Paul Simon phụ trách sáng tác các bài hát,
Neil Young, Paul Simon, Earl Scruggs,
The Beatles, Paul Simon, Bob Dylan,
có lẽ chỉ Paul Simon và đồng hương Canada Joni Mitchell mới có thể sánh ngang với ông với tư cách một nhà thơ viết ca khúc”.
The Beatles, Paul Simon, Bob Dylan,
Billy Joel, Paul Simon của Simon& Garfunkel,
nghị sĩ AI Gore, Thượng nghị sĩ Paul Simon, Thượng nghị sĩ Joe Biden,
trở thành thượng nghị sĩ thứ ba sau Paul Simon và George McGovern dẫn chương trình truyền hình.
Sản xuất bởi Paul Simon.
Anh có muốn Paul Simon?
Paul Simon- Tiếng âm thầm.
Cha và con gái- Paul Simon.
Ảnh: Paul Simon và Art Garfunkel.
Sản xuất bởi Paul Simon" Graceland".
Nhớ ngay tới câu Paul Simon nói.
Sản xuất bởi Paul Simon" Graceland".
Phần lời tiếng Anh của Paul Simon.
Em bận. Anh có muốn Paul Simon?
Em bận. Anh có muốn Paul Simon?
Cám ơn anh đã nhắc về Paul Simon.