Examples of using Simple in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta dùng thì simple để hỏi hay nói how much, how many hay how many times( cho những hành động đã kết thúc).
Một điểm tốt của Simple là bạn có thể lưu trữ nó cho mình nếu bạn muốn sử dụng Google Apps Engine.
Bạn có thể dùng thì continuous hay simple cho những hành động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian dài.
Simple Moving Average( SMA)- Đường trung bình động giản đơn là loại Đường trung bình đơn giản nhất trong phân tích kỹ thuật Forex.
Tùy thuộc vào project của bạn, các chủ đề như Simple, Photo Album,
Simple Paypal Shopping Cart plugin giúp chèn thêm một giỏ mua hàng Paypal vào trang web của bạn.
chúng ta có thể dùng Simple Future Tense dù chúng ta đã có 1 quyết định chắc chắn hay 1 kế hoạch trước khi nói.
Thì quá khứ đơn- Past simple Thường thì động từ thì past simple tận cùng bằng- ed( động từ có qui tắc- regular verbs).
Cũng thế, enjoy the simple recharge of your Ladylucks account via phone casino SMS system,
Simple sau khi khởi động đầu tiên,
Wpfilebase tag= file id= 427 tpl= simple- pdf/ Trong thông điệp này, Chúa Thánh Thần hướng dẫn L.
Chỉ cần nhấp chuột vào tab Simple Dealing Rates ở phía trên của cửa sổ hiển thị giá.
khi nào dùng Simple Past.
Có ít nhất 2 yếu tố chính để phân biệt AntiPattern và một simple bad habit, bad practice
món này từ The Simple Veganista.
revealing the simple but colorful life of….
Có nhiều loại order, sàn Kraken chia làm 3 loại order là Simple, Intermediate và Advanced.
mô hình gọi là simple linear regression( SLR).
Khoản tiền ký quỹ có thể được kiểm soát vào bất kỳ thời gian nào trên cửa sổ simple dealing rates.
( dùng thì past progressive cho hành động xảy ra trong một thời gian dài và thì past simple cho hành động xảy ra trong một thời gian ngắn).