Examples of using Since in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao họ luôn chọn SINCE?
SINCE: chỉ có thể dùng cho thời gian mà thôi.
SINCE Dòng Heatless nén Máy sấy khí là một loại phương pháp đơn giản, đáng tin cậy và kinh tế.
Cơ quan này được tạo ra trong các hình thức công ty cổ phần, mà sẽ được gọi là" Trung tâm Quốc gia cho các hoạt động không gian"( SINCE) và nó được thiết kế để lấp đầy những khoảng trống trong khu vực này.
SINCE hiện có hơn 105 nhân viên, một nửa trong số đó là các kỹ sư kỹ thuật, một phần tư trong số họ đã được giáo dục cao, công nghệ tiên tiến SINCE có trong ngành công nghiệp khí,
Thành phố status since.
Tuyệt vời Since 2011.
Thành phố status since.
Cách dùng“ since”.
Since 1833 Quần đảo Falkland11.
Thành Niên Since 1990.
Since I Lost My Baby.
Since I Lost My Baby.
Since+ điểm thời gian.
Thành Niên Since 1990.
Since I Lost My Baby.
Đồng hồ Thụy sĩ Since 1832.
Trà sữa Since 1991.
Since I Met You Baby.
Ba năm have trôi qua since then.