Examples of using Sinh viên cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn là sinh viên cần kiếm tiền?
Sinh viên cần tiền ư?
Sinh viên cần làm gì để thành công?
Sinh viên cần có.
Em là sinh viên cần tiền.
Sinh viên cần máy tính.
Em là sinh viên cần tiền.
Ðề: Sinh viên cần trợ giúp!
Sinh viên cần có thời gian để suy nghĩ.
Phần 5: Sinh viên cần làm gì?
Sinh viên cần có những trải nghiệm thực tế.
Có quỹ tự do cho sinh viên cần giúp đỡ.
Kinh nghiệm cho thấy để sống và học tập ở Hà Lan, sinh viên cần từ 300 €- 400 € một tháng, không bao gồm chi phí nhà ở.
Theo kế hoạch dự kiến, sau khi học 2 năm, sinh viên cần đạt được trình độ Anh văn tương đương TOEFL iBT 79 điểm.
Để đáp ứng những thách thức của ngày mai, sinh viên cần được trao chìa khóa,
Cuối cùng, sinh viên cần được khuyến khích để thống trị( 90 phần trăm tham gia) giai đoạn sản xuất.
Để đủ điều kiện, sinh viên cần có GPA tối thiểu 3.5
Đối với các chương trình cấp bằng Thạc sĩ, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu kiến thức tối thiểu bằng tiếng Anh và ngoại ngữ thứ hai.
Sinh viên cần liên hệ với văn phòng tuyển sinh của trường mà họ muốn tham dự để biết thêm thông tin về chi phí.
Sinh viên cần hoàn thành 4 khóa đánh số X 400- 499 về Quản lý Xây dựng.